Mỏi chân tiếng Trung là gì

403

Mỏi chân tiếng Trung là gì, nếu bình thường bạn không hề vận động chút nào nhưng giờ công ty đang có hoạt động thể thao thì bạn bắt buộc phải tham gia nhưng việc bạn không có tập thể dục thường xuyên nên việc bạn đi bộ 1 khoảng cách khá xa làm bạn vô cùng mỏi chân và cảm thấy mệt nhoài và không muốn tham gia nữa.

Mỏi chân tiếng Trung là gì

Mỏi chân tiếng Trung là 腿酸 (Tuǐ suān).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Collagen là gì
  2. Collagen là gì
  3. Collagen là gì
  4. Collagen là gì
  5. Collagen là gì
  6. Collagen là gì
  7. Collagen là gì

Một số từ vựng về bệnh liên quan đến chân bằng tiếng Trung:

扭伤 (niǔshāng): Bong gân.

脱臼 (tuōjiù): Trật khớp.

骨折 (gǔzhé): Gãy xương.

烧伤 (shāoshāng): Bỏng.
挫伤 (cuòshāng): Bầm tím (do bị đè, bị đập).

创伤 (chuāngshāng): Chấn thương.

脚气 病 (jiǎoqì bìng): Bệnh phù chân.

关节 炎 (guānjié yán): Viêm khớp.

风湿 性 关节 炎 (fēngshī xìng guānjié yán): Thấp khớp.

抽筋 (chōujīn): Chuột rút.

关节 痛 (guānjié tòng): Đau khớp.

Tên một số loại thuốc bằng tiếng Trung:

搽 剂 (chá jì): Dầu xoa bóp, thuốc bóp.

泥 罨 剂 (ní yǎn jì): Thuốc đắp, cao dán.

止痛 药 (zhǐtòng yào): Thuốc giảm đau.

阿 斯 匹 林 (ā sī pī lín): Thuốc aspirin.

复方 阿 斯 匹 林 (fùfāng ā sī pī lín): Thuốc apc.

安乃 近 (ān nǎi jìn): Thuốc analgin.

安宁 片 (ānníng piàn): Thuốc an thần.

安眠 药 (ānmián yào): Thuốc ngủ.

补药 (bǔyào): Thuốc bổ.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/