Muối trong tiếng Nhật là gì?

508

Muối trong tiếng Nhật,bạn hỏi thật lòng mình mỗi ngày nấu ăn thì bạn có dùng muối hay không, đừng dám nói là không có muối thì dùng cái khác, đúng là có thể có 1 gia vị thay thế nhưng hương vị mỗi ngày hay dùng mà giờ không còn nữa, thử hỏi xem có buồn không, muối là gia vị xuất hiện trong mỗi gia đình khi làm các bửa ăn, muối rất quan trọng nhé

Muối trong tiếng Nhật là gì?

Muối trong tiếng Nhật đọc là shio (塩).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến gia vị.

Shio (塩): Muối.

Satou (砂糖): Đường.

Bataa (バター): Bơ.

Māgarin (マーガリン): Bơ thực vật.

Masu tādo (マスタード): Mù tạc.

Shou yu (醤油): Nước tương.

Mugi kona (麦粉): Bột mì.

Karē ko (カレー粉): Bột cà ri.

Kata kuriko (片栗粉): Bột sắn.

Abura (油): Dầu.

Syo ku you yu (食用油): Dầu ăn.

Koma yu (ごま油): Dầu mè.

Sarada yu (サラダゆ): Dầu salad.

Hachi mitsu (蜂蜜): Mật ong.

Su (酢): Dấm ăn.

Koshou (胡椒): Hạt tiêu.

Tou gara shi (唐辛子): Ớt.

Kansō tō gara shi (乾燥唐辛子): Ớt khô.

Nin niku (大蒜): Tỏi.

Shōga (生姜): Gừng.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/