Muỗng tiếng Anh là gì, nếu không có cái muổng trong bữa cơm gia đình thì bạn sẽ dùng gì để ăn đây, bình thường cái muỗng tuy không có giá trị gì nhiều và ít người quan tâm nhưng khi cần thiết lại phát huy tác dụng thần kỳ trong việc giúp con người ăn uống dễ dàng hơn, hãy nhìn những đồ vật xung quanh để trân trọng chúng nhiều hơn nhé.
Muỗng tiếng Anh là gì
Muỗng tiếng Anh là spoon, phiên âm là spu:n.
Chắc chắn bạn chưa xem:
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến cái muỗng.
Chopstick /´tʃɔp¸stiks/: Đũa.
Dessert fork /dzɜːt fɔːk/: Nĩa ăn tráng miệng.
Dessert spoon /dzɜːt spuːn/: Muỗng ăn tráng miệng.
Tea spoon /ti spuːn/: Muỗng trà.
Plastic spoon /ˈplæstɪk spuːn/: Muỗng nhựa.
Eating utensils /ˈiːtɪŋ ju tɛnslz/: Bộ dụng cụ cho bữa ăn.
Ladle /ˈleɪdl/: Cái vá hoặc cái muôi múc canh.
Dinner knife /ˈdɪnə naɪf/: Dao ăn chính.
Butter knife /ˈbʌtə naɪf /: Dao cắt bơ.
Ella’s daughter is still very young, so she cannot use the spoon herself.
Con gái của Ella vẫn còn rất nhỏ, nên con bé chưa tự dùng muỗng được.
John’s family only uses wooden spoon.
Gia đình của John chỉ dùng muỗng gỗ.
That spoon is made from gold.
Cái muỗng đó được làm từ vàng.
It’s hard to remember how to arrange the dinning utensils at the royal dining table.
Thật là khó để nhớ cách sắp xếp bộ dụng cụ ăn uống trong bàn ăn hoàng gia.
Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé
nguồn: https://suckhoelamdep.vn/