Nghe điện thoại tiếng Nhật là gì,ngày nay công nghệ ngày càng phát triển, việc chúng ta giao tiếp bằng điện thoại cá nhân xách tay ngày càng nhiều chính vì thế việc chúng ta giao tiếp bằng điện thoại và nghe điện thoại để áp dụng vào công việc thì mỗi ngày bạn nghe điện thoại trong bao lâu là sẽ không bị ảnh hưởng đến sức khỏe
Nghe điện thoại tiếng Nhật là gì
Nghe điện thoại trong tiếng Nhật denwanideru (電話に出る)
Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến chủ đề nghe điện thoại.
Denwanideru (電話に出る): Nghe điện thoại.
Denwa suru (電話する): Gọi điện thoại.
Denwa-chū (電話中): Đang nghe điện thoại.
Chokutsū denwa (直通電話): Gọi điện thoại trực tiếp.
Tsūwa (通話): Sự gọi điện thoại.
Chōkyori denwa (長距離電話): Cuộc gọi đường dài.
Kake naosu (かけ直す): Gọi lại.
Aisatsu mawari (挨拶まわり): Cuộc gọi điện thoại chúc mừng năm mới.
Denwa-mō (電話網): Mạng điện thoại.
Shigai denwa (市外電話): Điện thoại đường dài.
Keitaidenwa (携帯電話): Điện thoại di động.
Kōshūdenwa (公衆電話): Điện thoại công cộng.
Shinai denwa (市内電話): Điện thoại nội hạt.
Denwabangō (電話番号): Số điện thoại.
Baiburēshon (バイブレーション): Chế độ rung.
Sairentōmōdo (サイレントーモード): Chế độ im lặng.
Kinai mōdo (機内モード): Chế độ máy bay.
nguồn: https://suckhoelamdep.vn/