Nghề giáo viên tiếng Anh là gì,xã hội ngày nay có nhiều ngành nghề cho bạn lựa chọn trên con đường phát triển sự nghiệp, nhưng có 1 nghịch lý là có 1 nghề lương không cao nhưng được 1 nhóm người chọn làm cả tuổi thanh xuân của mình đó là nghề giáo viên, nghề giáo viên thì lương thấp lắm quý vị ạ nếu không dạy thêm thì không đủ sống
Nghề giáo viên tiếng Anh là gì
Nghề giáo viên tiếng Anh là teacher, phiên âm ˈtiː.tʃər.
Chắc chắn bạn chưa xem:
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến nghề giáo viên.
Lecturer /ˈlektʃərər/: Giảng viên.
Homeroom teacher /ˈhoʊmruːm ˈtiːtʃər/: Giáo viên chủ nhiệm.
Chemistry teacher /ˈkem.ɪ.stri ˈtiːtʃər/: Giáo viên dạy hóa.
Biology teacher /baɪˈɒl.ə.dʒi ˈtiːtʃər/: Giáo viên dạy sinh.
Teacher training /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ /: Đào tạo giáo viên.
Tutor /tuːtər/: Giáo viên dạy thêm.
Lesson plan /ˈlesn plæn/: Giáo án.
Classroom teacher /ˈklæsruːm ˈtiːtʃər/: Giáo viên đứng lớp.
Materials /məˈtɪriəlz/: Tài liệu.
Mẫu câu tiếng Anh dành cho nghề giáo viên.
Who is absent today?
Có ai vắng hôm nay không?
Who is on duty today?
Hôm nay bàn nào trực nhật?
Hurry up so that I can start the lesson.
Nhanh lên để chúng ta có thể bắt đầu bài học.
I’m waiting for you to be quiet.
Tôi đang chờ các em yên lặng.
Give out the books, please.
Lấy sách ra nào các em.
Do you understand everything?
Các em hiểu hết chưa?
nguồn: https://suckhoelamdep.vn/