Ngôi nhà tiếng Hàn là gì

354

Ngôi nhà tiếng Hàn là gì,ai cũng ao ước là sau này làm có nhiều tiền để mua 1 ngôi nhà riêng cho riêng mình và gia đình nhỏ của bạn an cư lập nghiệp nhưng mấy ai làm được có người cả đời vẫn nghèo và không thoát khỏi kiếp nhà trọ, con cái thì nheo nhúc, ngôi nhà tưởng chừng là điểu không tưởng với những ai mỗi khi suy nghĩ tới nó

Ngôi nhà tiếng Hàn là gì

Ngôi nhà tiếng Hàn là 집 (jib)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng liên quan đến nhà.

아파트 (apateu): Căn hộ.

창문 (changmun): Cửa sổ.

지붕 (jibung): Mái nhà.

방 (bang): Phòng.

마루 (malu): Nền, thềm.

거실 (geosil): Sảnh.

셔터 (syeoteo): Rèm.

열쇠 (yeolsoe): Chìa khóa.

식탁 (sigtag): Bàn ăn.

세탁기 (setaggi): Máy giặt.

옷장 (osjang): Tủ quần áo.

화장실 (hwajangsil): Nhà vệ sinh.

침태 (chimtae): Giường.

벽 (byeog): Tường.

의자 (uija): Ghế.

부엌 (bueok): Nhà bếp.

에어콘 (eeokon): Máy lạnh.

소파 (sopa): Sopha.

냉장고 (naengjanggo): Tủ lạnh.

차고 (chago): Nhà để xe.

현관 (hyeongwan): Hiên nhà.

책장 (chaegjang): Tủ sách.

쓰레기통 (sseulegitong): Thùng rác.

거울 (geoul): Gương.

윗층 (wishcheung): Tầng trên.

아랫층 (aleascheung): Tầng dưới.

편지함 (pyeonjiham): Thùng thư.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/