Ngủ tiếng Anh là gì? Định nghĩa và dịch nghĩa từ Sleep

639

Ngủ tiếng Anh là gì? Bạn thường ngủ mấy tiếng một ngày, giấc ngủ có bạn có ngon, sâu và không bị giật mình không? Bạn có hiểu được lợi ích mà một giấc ngủ ngon mang lại cho cơ thể?

Ngủ tiếng Anh là gì? Hãy tìm hiểu những dấu hiệu tích cực mà cơ thể chúng ta nhận được khi có một giấc ngủ ngon. Bạn thường ngủ ngon giấc hơn khi trời mưa hay trời trong, mùa hè mang lại bạn giấc ngủ ngon hay mùa đông? Bạn có cảm thấy khó chịu khi phải nghe những tiếng ồn xung quanh trong lúc đi ngủ hay không? 

Hãy cùng tìm hiểu ngoại ngữ liên quan đến giấc ngủ qua bài viết ngày hôm nay và trang bị cho bản thân những thông tin thú vị nữa liên quan đến việc ngủ. Cùng bắt đầu và đừng bỏ sót dù chỉ là mọt chút nội dung nhé các bạn.

Ngủ tiếng Anh là gì?

Ngủ tiếng Anh là: sleep

Phát âm từ Ngủ tiếng Anh là: /sliːp/

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang
  2. cho thuê cổ trang
  3. cần thuê sườn xám
  4. cần thuê cổ trang
  5. thuê sườn xám

Định nghĩa và dịch nghĩa từ Sleep

  • to rest with your eyes closed and your mind and body not active. (Dịch: nhắm mắt nghỉ ngơi và tâm trí và cơ thể bạn không hoạt động).

Ví dụ: She slept solidly for eleven hours. (Dịch: Cô đã ngủ một giấc ngon lành trong mười một giờ).

  • sleep somebody to have enough beds for a particular number of people. (Dịch: ngủ [ai đó] để có đủ giường cho một số người cụ thể)

Ví dụ: The apartment sleeps eleven. (Căn hộ ngủ được mười một người).

Tập hợp một số từ vựng liên quan đến ngủ

Ngủ có thể liên quan đến nhiều thứ hơn bạn nghĩ đấy, không gian, thời tiết, tiếng ồn, tâm trạng, tâm sinh lý,… vậy nên hãy cùng tìm hiểu một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến ngủ, chẳng hạn như phòng ngủ bạn nhé!

  • Flat sheet – /flæt//ʃi:t/: Ga phủ
  • Curtain – /’kə:tn/: Rèm cửa
  • Bed – /bed/: Giường
  • Mirror – /’mirə/: Gương
  • Cushion – /’kuʃn/: Gối tựa lưng
  • Wardobe – /’wɔ:droub/: Tủ quần áo
  • Fitted sheet – /ˈfɪtɪd/ /ʃi:t/: Ga bọc
  • Dressing table – /´dresiη ‘teibl /: Bàn trang điểm
  • Wallpaper – /’wɔ:l,peipə/: Giấy dán tường
  • Pillow – /’pilou/: Cái gối
  • Carpet – /’kɑ:pit/: Thảm
  • Blinds – /blaindz/: Rèm chắn sáng
  • Mattress – /’mætris/: Đệm
  • Bedspread – /’bedspred/: Khăn trải giường
  • Blanket – /’blæɳkit/: Chăn
  • To sleep: đi ngủ.
  • Sleepily: ngái ngủ.
  • Sleepless: mất ngủ.
  • Sleepwalker: mộng du.
  • Sleepy: buồn ngủ, mơ mộng.

Lợi ích của giấc ngủ ngon mang đến cho cơ thể

Giấc ngủ có thể chữa lành và sửa chữa cơ thể thực hiện các chức năng hàng ngày nặng nề trong ngày. Hãy tưởng tượng cơ thể bạn như một chiếc ô tô chạy suốt 16 giờ trong ngày, để trở lại trạng thái bình thường, bạn không thể luôn tiếp tục chạy.

Vì hầu hết hormone tăng trưởng được sản xuất trong khi ngủ, cuối cùng dẫn đến sự phát triển của xương. Các mô của con người cần được nghỉ ngơi, cơ bắp cần được thư giãn để giảm viêm. Mọi tế bào và cơ quan đều cần nghỉ ngơi để tối ưu hóa hiệu suất.

Ngủ còn giúp bạn giảm áp lực. Ngủ đủ giấc và chất lượng cao không chỉ có thể cải thiện tâm trạng mà còn cải thiện khả năng điều chỉnh của não với các sự kiện căng thẳng trong cuộc sống.

Ngủ còn giúp bạn duy trì cân nặng ở mức hợp lý.  Chợp mắt khi cảm thấy mệt mỏi giúp duy trì cân nặng hợp lý và giảm mỡ thừa. Có hai loại hormone kiểm soát ham muốn ăn của con người: leptin và hormone đói. Leptin nói với não rằng chúng ta đã no, và hormone đói chịu trách nhiệm truyền cảm giác đói.

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/