Người yêu trong tiếng Nhật

451

Người yêu trong tiếng Nhật,từ 1 thiếu niên được cha mẹ cho ăn học thành tài đến khi lớn lên đi làm cũng được hơn vài năm thì cũng nghĩ đến chuyện sẽ có người yêu quan tâm mình chăm sóc chia sẽ buồn vui cùng mình, có người yêu cũng vui lắm các bạn ạ, đôi khi không ai trò chuyện cùng bạn nếu bạn sống nội tâm thì người yêu sẽ quan tâm bạn hơn bất cứ ai.

Người yêu trong tiếng Nhật

Người yêu trong tiếng Nhật là koibito (恋人, こいびと),

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe cộng đồng
  2. Diễn đàn sức khỏe
  3. thẩm mỹ viện
  4. Cổ trang quán
  5. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng tiếng Nhật về người yêu:

Rabā (ラバー): Người yêu.

Aikouka (愛好家, あいこうか): Người yêu.

Kareshi (彼氏, かれし): Bạn trai.

Bōifurendo (ボーイフレンド): Bạn trai.

Kanojo (彼女, かのじょ): Bạn gái.

Gārufurendo (ガールフレンド): Bạn gái.

Maekare (前彼, まえかれ): Bạn trai cũ.

Motokare (元彼, もとかれ): Bạn trai cũ.

Kyū kanojo (Kyū kanojo): Bạn gái cũ.

Omoihito (想い人, おもいひと): Bạn gái cũ.

Zenkano (前カノ, まえカノ): Bạn gái trước.

Aijin (愛人, あいじん): Tình nhân.

Kōsai aite (交際相手, こうさいあいて): Người hẹn hò.

Koibito dōshi (恋人同士, こいびとどうし): Cặp đôi.

Kataomoi hito (片思い人, かたおもいびと): Người yêu đơn phương.

Dārin (ダーリン ): Cục cưng.

Hānī (ハーニー): Honey.

Bebī (ベビー): Baby.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/