Nhà cung cấp tiếng Nhật là gì

743

Nhà cung cấp tiếng Nhật là gì,bạn là 1 người luôn năng động bạn thấy được tiềm năng của 1 sản phẩm bạn cho rằng nếu bạn phát triển sản phẩm đó thì rất có tương lai nhưng để làm sao tìm nhà cung cấp trong thời điểm này cũng rất khó cần 1 khoảng thời gian nhất định, nhà cung cấp là nơi phải tìm sớm nhất để không bạn sẽ không phát triển kinh doanh được

Nhà cung cấp tiếng Nhật là gì

Nhà cung cấp tiếng Nhật là sapuraiyā (サプライヤー).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê cổ trang

Một số từ vựng về thương mại bằng tiếng Nhật:

Tsuusanshou (通産省, つうさんしょう): Bộ Công thương.

Tenbo (填補, てんぼ): Đền bù.

Zaiseihouan (財政法案, ざいせいほうあん): Hóa đơn tài chính.

Hozei (保税, ほっぜい): Bảo thuế, nợ thuế.

Kazei (課税, かぜい): Đánh thuế.

Ryuuho (留保, りゅうほ): Bảo lưu.

Yunyuushinkoku (輸入申告, ゆにゅうしんこく): Khai nhập khẩu.

Tamotsukensa (貨物検査, たもつけんさ): Kiểm tra hàng.

Noufu (納付, のうふ): Nộp thuế.

Hozeiunsou (保税運送, ほぜいうんそう): Vận chuyển hàng nợ thuế.

Koguchikamotsu (小口貨物, こぐちかもつ): Hàng lô nhỏ.

Koukuugaisha (航空会社, こうくうがいしゃ): Hãng hàng không.

Uwaya (上屋, うわや): Kho hàng không.

Bouekitaisei (貿易体制, ぼうえきたいせい): Thể chế ngoại thương.

Yunyuusokushinchiiki (輸入促進地域, ゆにゅうそくしんちいき): Khu vực xúc tiến nhập khẩu.

Yunyuukakou (輸入加工, ゆんゆうかこう): Gia công nhập khẩu.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/