Nhân thân tiếng Anh là gì? 

573

Nhân thân tiếng Anh là gì? “Nhân thân” và “Thân nhân có mang nghĩa tương tự nhau? Tìm hiểu thông tin về nhân thân tiếng Anh cũng như là ập hợp các từ vựng có liên quan qua bài viết dưới đây.

Cùng tìm hiểu nhân thân là gì cũng như nhân thân tiếng Anh là gì qua nội dung bên dưới. Nếu bạn đang có sự nhầm lẫn không hề nhẹ giữa nhân thân và thân nhân thì bai viết ngày hôm nay dành cho bạn đấy, cùng tìm hiểu những kiến thức thú vị và học từ vựng tiếng Anh nào.

Nhân thân là gì? Nhân thân giống hay khác Thân nhân?

Trước khi tìm hiểu nhân thân tiếng Anh là gì, chúng ta hãy làm rõ thắc mắc cho những ai đang nhầm lẫn từ “nhân thân” và “thân nhân”. 

Điểm khác nhau của Thân nhân và Nhân thân

Điều này cũng đơn giản thôi, sự khác nhau được biểu hiện bởi: từ đứng trước là bổ sung ý nghĩa cho chữ đứng sau cũng mỗi từ đấy. Nhân thân là tất cả những gì liên quan đến cá nhân của một người, như tên tuổi, lý lịch, trình độ, khả năng, thành tích,… có nghĩa là thuộc về cá nhân của bản thân, tất cả những gì gắn với cá nhân thì gọi là nhân thân. Còn “Thân nhân” là chỉ những người thân của một người nào đó, như ông bà, cha mẹ, anh chị em, chú bác,…những người thân thích, có mối quan hệ gần gũi thì được gọi là thân nhân.

Đến đây thì các bạn đã hết nhầm lẫn giữa “Nhân thân” và “Thân nhân” rồi nhé

Các từ khác liên quan tới “Nhân”

  • Nhân thế: Danh từ nhân tình thế thái (nói tắt) nỗi sầu nhân thế
  • Nhân thọ: Danh từ tuổi thọ của con người vấn đề nhân thọ bảo hiểm nhân thọ
  • Nhân tiện: Kết từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị quan hệ đồng thời giữa hai sự việc, nhân làm hay nhân có việc này thì tiện thể làm…
  • Nhân trung: Danh từ phần lõm từ dưới mũi xuống đến giữa môi trên.
  • Nhân trần: Danh từ cây dại mọc nhiều nơi ở Bắc và Trung bộ, thường dùng làm một vị thuốc đông y, có tác dụng mát gan, lợi tiểu,…
  • Nhân trắc: Danh từ (Ít dùng) chỉ số về kích thước, hình thể của các bộ phận cơ thể người.
  • Nhân trắc học: Danh từ khoa học nghiên cứu về kích thước, hình thể của các bộ phận cơ thể người.
  • Nhân tài: Danh từ người có tài năng và trí tuệ hơn hẳn mọi người phát hiện nhân tài bồi dưỡng nhân tài Đồng nghĩa : anh tài,…
  • Nhân tâm Danh từ lòng người, tình cảm của số đông người đối với những sự việc, những vấn đề chung nào đó thu phục nhân…
  • Nhân tình: người có quan hệ yêu đương không chính đáng với người khác, trong quan hệ với người ấy 

Nhân thân tiếng Anh là gì? 

Nhân thân tiếng Anh là: antecedents

nhân thân tiếng anh là gì

Phát âm nhân thân tiếng Anh là: /ˌæntɪˈsiːdnt/

Ngoài ra còn có một từ vựng khác cũng thường được sử dụng với nghĩa nhân thân, đó là từ record (có liên quan đến vấn đề pháp lý).

Từ vựng tiếng Anh liên quan

Tiếp sau đây là lúc cùng nhau học từ vựng, vì chủ đề bài viết hôm nay là” Nhân thân tiếng Anh là gì?” nên chúng tôi nhân tiện xin lên danh sách một số từ vựng có liên quan đến “Nhân thân”, đó là từ vựng về chủ đề tội phạm, vì khi một người nào đó phạm tội thì cảnh sát thường dựa vào thông tin nhân thân để định tội người đó. Cùng tham khảo từ vựng về động từ liên quan đến tội phạm nhé

  • Bribery – someone who brite – bribe – give someone money to do something for you 
  • Rape – rapist – to rape – cưỡng hiếp
  • Shoplifting – shoplifter – to shoplift – chôm chỉa đồ ở cửa hàng
  • Smuggling – smuggler – to smuggle – buôn lậu
  • Speeding – speeder – to speed – phóng nhanh wa’ tốc độ
  • Drug dealing – drug dealer – to deal drug – buôn ma túy
  • Drunk driving – drunk driver – to drink and drive – uống rượu khi lái xe
  • Extortion- extortioner- extort(from somebody) : tống tiền
  • Fraud – fraudster – to defraud/ commit fraud – lying people to get money (lừa tiền)
  • Hijacking – hijacker – to hijack – taking a vehicle by force (chặn xe cộ cướp)
  • Housebreaking- housebreaker- housebreak : ăn trộm ban ngày
  • Stalking – stalker – to stalk – đi lén theo ai đó để theo dõi
  • Treason – traitor- to commit treason – phản bội
  • Vandalism- vandal- vandalise : phá hoại tài sản công cộng
  • Burglary – burglar – burgle – ăn trộm đồ trong nhà
  • Manslaughter – killer- to kill – kill a person without planning it (giết ai đó mà không có kế hoạch)
  • Mugging – mugger – to mug – trấn lột
  • Murder – murderer – to murder – giết người (có kế hoạch)

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/