Nội soi tai mũi họng tiếng Anh là gì

664

Nội soi tai mũi họng tiếng Anh là gì,bạn đang gặp vấn đề trên khuôn mặt của bạn, cảm giác khó chịu xuất hiện từ mũi rồi kéo dài sang đến tai làm bạn rất bức rức khó chịu và ngủ đêm thường không ngon giấc mà còn làm phiền người nhà bạn, bạn bị giảm kg nhiều ngày trước khi đưa ra quyết định đi khám nội soi tai mũi họng

Nội soi tai mũi họng tiếng Anh là gì

Nội soi tai mũi họng tiếng Anh là endoscopic ear nose throat, phiên âm ˌen.dəʊˈskɒp.ɪk

Những dấu hiệu về nội soi tai mũi họng bằng tiếng Anh.

Where ears, tinnitus, tired, drop hearing, performing arts.

Đau tai, ù tai, chảy mủ tai, ngứa tai, thính lực kém.

There are symptoms of sinusitis such as headache, runny nose, sneezing.

Có các triệu chứng của viêm xoang như đau đầu, chảy nước mũi, hắt hơi.

Some of the causes of sinusitis can be detected such as septum scoliosis, hook-tip hypertrophy, nasal polyps, abnormal structure of the nasal cavity.

Một số nguyên nhân gây viêm xoang có thể được phát hiện như vẹo vách ngăn, phì đại mỏm móc, polyps mũi, cấu tạo bất thường của hốc mũi.

Nasal Bleeding endoscopy helps to detect nosebleeds, bleeding points and procedures to stop bleeding.

Chảy máu mũi nội soi giúp phát hiện tình trạng chảy máu mũi, điểm chảy máu và làm thủ thuật để cầm máu.

There are symptoms of stuffy nose, when lying down, the nasal congestion increases, sniffle, green runny nose.

Có triệu chứng nghẹt mũi, khi nằm thì tình trạng nghẹt mũi càng tăng lên. khịt mũi, chảy mũi xanh.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/