Nông nghiệp tiếng Nhật là gì,nước ta là 1 nước nông nghiệp, và giá trị xuất khẩu từ nông nghiệp nhiều nhất phải kể đến đó là gạo, kinh tế nước nào cũng phải có nông nghiệp chứ không phải là các mặt hàng công nghệ khác, nông nghiệp chiếm vai trò chủ lực giúp mang lại doanh thu cho người dân và nhà nước cũng thu về khá nhiều.
Nông nghiệp tiếng Nhật là gì
Nông nghiệp tiếng Nhật là nougyou (のうぎょう、農業).
Từ vựng về chủ đề nông nghiệp:
植物 (しょくぶつ、syokubutsu): Thực vật.
植物園 (しょくぶつえん、syokubutsuen): Vườn bách thú.
木 (き、ki): Cây.
根 (ね、ne): Rễ.
苗木 (なえぎ、naegi): Cây giống, vườn ươm.
木を植える (きをうえる、ki wo ueru): Trồng cây.
幹 (みき、miki): Thân cây.
樹皮 (じゅひ、jyuhi): Vỏ cây.
花 (はな、hana ): Hoa.
茎 (くき、kuki): Cuống.
草 (くさ、kusa): Cỏ.
牧草 (ぼくそう、bokusou): Cỏ cho gia súc.
草を刈る (くさをかる、kusa wo karu): Cắt cỏ.
稲 (いね、ine): Lúa.
稲穂 (いなほ、inaho): Bông lúa.
稲穂が出ている (いなほがでている、 inaho ga deteiru): Lúa đang trổ đồng.
芽が出る (めがでる、me ga deru): Nảy mầm.
若芽 (わかめ、wakame): Chồi non.
蔓草 (つるくさ、tsurukusa): Cây leo.
nguồn: https://suckhoelamdep.vn/