Phí hoa hồng tiếng Nhật là gì

608

Phí hoa hồng tiếng Nhật là gì,bạn đang bán online sản phẩm của bạn muốn đến tay người tiêu dùng thật nhiều, bạn không thể chỉ quảng cáo 1 vài chỗ mà còn phải gắn kết với nhiều người để họ quảng cáo dùm bạn, khi quảng cáo xong nếu có khách mua sản phẩm thì bạn sẽ có phí hoa hồng đó là phí giới thiệu, giúp đôi bên cùng có lợi

Phí hoa hồng tiếng Nhật là gì

Phí hoa hồng (手数料: tesuuryou)

Ví dụ về từ phí hoa hồng:

手数料は書類1通につき300円です。

Tesūryō wa shorui 1-tsū ni tsuki 300-endesu.

(Phí hoa hồng cho mỗi loại là 300 yên).

この時間にATMを利用すると、手数料がかかるよ。

Kono-jikan ni ATM o riyō suru to, tesūryō ga kakaru.

(Nếu sử dụng cây ATM vào thời gian này thì sẽ tốn phí đó).

この家を売ってくれ。手数料をあげる。

kono ie o utte kure. Tesūryō o ageru.

(Anh bán giúp tôi căn nhà này, tôi sẽ cho anh tiền hoa hồng).

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/