Pin tiếng Nhật là gì

844

Pin tiếng Nhật là gì, bạn đang có nhu cầu mua pin để sử dụng cho remote tại nhà bạn nhưng pin hiệu gì bạn quên mất rồi, vì sáng bạn đi làm quá bận bịu nên không nhớ tên của pin bạn đang xài mua cho đúng nhưng thật may mắn khi đến nơi cần mua thì bạn nói mua pin cho cái gì thì được tư vấn kỹ và bạn cũng thấy pin tại đây khá giống pin ở nhà bạn đang xài

Pin tiếng Nhật là gì

Pin tiếng Nhật là denchi (電池) hoặc batterī (バッテリー).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sắc Ngọc Khang
  2. Sắc Ngọc Khang
  3. Sắc Ngọc Khang
  4. Sắc Ngọc Khang
  5. Sắc Ngọc Khang
  6. Sắc Ngọc Khang

Một số từ vựng bằng tiếng Nhật liên quan đến pin. 

Kaichyudentou (懐中電灯): Đèn pin.

Mezamashidokei (覚まし時計): Đồng hồ báo thức.

Udetokei (腕時計): Đồng hồ đeo tay.

Kabetokei (壁時計): Đồng hồ treo tường.

Ōtorenji (オートレンジ): Đồng hồ đo điện.

Mobairubatterī (モバイルバッテリー): Pin dự phòng, pin di động.

Maikuro USB kēburu (マイクロUSBケーブル): Cáp USB.

Henkan kēburu (変換ケーブル): Cáp chuyển đổi.

Konekutakēburu (コネクタケーブル): Cáp kết nối.

Jyuudenki (充電器): Sạc.

Chokkuryō (直流 ): Điện một chiều.

Mangan kandenchi (マンガン乾電池 ): Pin khô mangan.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/