Quà lưu niệm tiếng Nhật là gì

428

Quà lưu niệm tiếng Nhật là gì,đến 1 vùng nào đó có nhiều địa danh nổi tiếng để tham quan thì việc đi chơi khắp nơi không còn sót 1 nơi nào để khám phá nhiều hơn danh lam thắng cảnh ví dụ vịnh hạ long hay nha trang thì việc sau khi tham quan xong lúc về cũng phải mua 1 chút quà địa phương hay còn gọi là quà lưu niệm đem về, cùng dịch quà lưu niệm sang tiếng Nhật.

Quà lưu niệm tiếng Nhật là gì

Quà lưu niệm tiếng Nhật là Omiyage (おみやげ).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. thẩm mỹ viện
  2. thẩm mỹ viện
  3. cho thuê sườn xám
  4. cho thuê sườn xám
  5. trẻ khỏe đẹp

Câu ví dụ về quà lưu niệm (omiyage).

出張するとき、子供にお土産を買ってやった。

Shucchou suru toki, kodomo ni omiyage o katte yatta.

Khi tôi đi công tác tôi đã mua quà lưu niệm cho các con.

父はお土産お菓子を買って きた。

Chichi wa omiyage ni okashi o kattekita.

Bố tôi đã mua kẹo về làm quà.

Từ vựng tiếng Nhật các món quà lưu niệm truyền thống:

Maneki Neko (招き猫): Tượng con mèo mời khách trang trí ở các cửa hàng.

Wagashi (和菓子): Loại bánh kẹo truyền thống của Nhật Bản.

Kendama (剣玉): Trò chơi tung hứng bóng hay vật nhỏ bằng gỗ.

Sake (酒): Rượu Sake của Nhật.

Sensu (扇子): Quạt tay truyền thống.

Yukata (浴衣): Kimono mặc mùa hè bằng vải coton nhẹ.

Geta (下駄): Guốc gỗ.

Furoshiki (風呂敷): Khăn bọc đồ.

Tenugui (手ぬぐい): Khăn tay Nhật.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/