Quỹ đầu tư tiếng Anh là gì

1002

Quỹ đầu tư tiếng Anh là gì,quỹ đầu tư được sinh ra với mục đích gì, có nhiều thuật ngữ chuyên môn cao đòi hỏi người đó phải có đủ kiến thức mới biết được quỹ đầu tư là gì, nếu bạn là người bình thường bạn cũng chưa chắc biết quỹ đầu tư nên mục tiêu chung của quỹ đầu tư cũng chỉ là lợi nhuận bằng cách đầu tư cho dự án A,B và xoay vòng vốn với mục đích sinh lợi

Quỹ đầu tư tiếng Anh là gì

Quỹ đầu tư tiếng Anh là Investment funds

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sắc Ngọc Khang
  2. Sắc Ngọc Khang
  3. Sắc Ngọc Khang
  4. Sắc Ngọc Khang
  5. Sắc Ngọc Khang
  6. Sắc Ngọc Khang

.

Một số từ vựng liên quan đến quỹ đầu tư trong tiếng Anh.

Fund: Quỹ.

Investment company: Công ty đầu tư nói chung.

Unit Investment Trust: Quỹ tín thác đơn vị.

Open-end fund: Quỹ đầu tư dạng mở.

Close-end fund: Quỹ đầu tư dạng đóng.

Exchange traded fund: Quỹ đầu tư chỉ số.

Invest: Đầu tư.

Investor: Nhà đầu tư.

Cumulative: Tích lũy.

Capital: Vốn.

Shareholder: Cổ đông.

Treasury stock: Cổ phiếu ngân quỹ.

Profit: Tiền lãi, lợi nhuận.

Margin account: Tài khoản ký quỹ.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/