Sản xuất hàng loạt tiếng Anh là gì?

659

Sản xuất hàng loạt tiếng Anh là gì? Những sản phẩm nào thường được sản xuất hàng loạt, mục đích để nhà sản xuất ra quyết định sản xuất hàng loạt là gì?

Sản xuất hàng loạt tiếng Anh là gì? Khi đại dịch Covid-19 bùng nổ, thì đó cũng là lúc vô số các loại khẩu trang được sản xuất hàng loạt, hàng tá những loại khẩu trang như khẩu trang y tế thông thường, khẩu trang vải, khẩu trang thông minh 3, 4, 5 lớp xuất hiện mọi nơi trên thị trường để đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng. 

Những nơi bày bán các loại khẩu trang cũng đa dạng không kém khi khẩu trang được sản xuất hàng loạt, từ các tiệm tạp phô thông thường, đến các tiệm thuốc tây, khẩu trang còn được bày bán ở cả các cửa hàng tiện lợi và chúng còn xuất hiện trong những siêu thị lớn với đầy đủ chủng loai và màu sắc cho khách hàng lựa chọn. Thị trường khẩu trang y tế trong đại dịch covid là một ví dụ điển hình cho việc sản xuất hàng loạt. Vậy vào những ngày đầu năm mới, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu sản xuất hàng loạt tiếng Anh là gì nhé.

Sản xuất hàng loạt tiếng Anh là gì?

Sản xuất hàng loạt tiếng Anh là: Mass production

Phát âm từ sản xuất hàng loạt tiếng Anh là: /mæs  prəˈdʌkʃn/

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Yoga flow là gì
  2. quy trình khép kín tiếng anh
  3. Uống milo có béo không
  4. Ăn sầu riêng uống nước dừa
  5. sức khỏe làm đẹp

Từ vựng về sản xuất trong tiếng Anh

  • Industrial product (n): Sản phẩm công nghiệp
  • Secondary product (n): Sản phẩm phụ
  • Substandard product (n): Phế phẩm
  • Surplus product (n): Sản phẩm thặng dư
  • End product (n): Sản phẩm cuối
  • Agricultural produce (n): Nông sản
  • Farm produce (n): Nông sản
  • Foreign produce (n): Sản phẩm nước ngoài
  • Home produce (n): Sản phẩm nội địa
  • Produced in Vietnam: Sản xuất tại Việt Nam
  • Produce of labour: Kết quả lao động
  • Semi finished produce (n): Bán thành phẩm
  • Staple produce (n): = Main produce: Sản phẩm chính
  • Produceble (n): Sản xuất được, chế tạo được
  • Producing (adj): Sản xuất
  • Producing center (n): Trung tâm sản xuất
  • Producing country (n): Nước sản xuất
  • To step up producibility (v): Tăng cường khả năng sản xuất
  • Product (n): sản phẩm, sản vật, kết quả
  • Productive (adj): Sản xuất, có năng suất, có hiệu quả, sinh lợi
  • Product of Vietnam: Sản phẩm của Việt Nam
  • Canned product (n): Sản phẩm đồ hộp
  • Commercial product (n): Thương phẩm
  • Condemned product (n): Sản phẩm phế thải

Các đặc trưng của sản phẩm sản xuất hàng loạt

Một trong những phương pháp sản xuất đề cập đến việc sản xuất hàng loạt mà không xem xét đến nhu cầu thực tế, dẫn đến việc tích lũy bán sản phẩm trong quá trình sản xuất tiếp theo, dẫn đến một lượng lớn hàng tồn kho (bao gồm cả sản phẩm trong quá trình và thành phẩm). Sản xuất hàng loạt thường có những đặc trưng như sau:

  1. Sản phẩm sản xuất hàng loạt có chu kỳ sản xuất ngắn, thường là hàng chục phút hoặc hàng giờ sẽ offline.
  2. Đối với sản phẩm sản xuất hàng loạt, không có công việc trong quá trình , hoặc có rất ít công việc trong quá trình;
  3. Đối với các sản phẩm sản xuất hàng loạt, từ tổ chức sản xuất hầu hết được định hướng sản xuất theo kế hoạch.
  4. Sản xuất hàng loạt, như tên gọi, là sản phẩm cần làm đi làm lại, ví dụ ngày nào cũng làm ra một mẫu thì phải mất nửa năm, thậm chí cả năm;

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/