Sảng khoái tiếng Nhật là gì

531

Sảng khoái tiếng Nhật là gì,bạn đang cực kỳ khó chịu trong người trong thời gian này, bạn gần như bị tress và không muốn giao du với ai, do công việc bạn quá nhiều trong thời gian ngắn bạn cần thời gian giải quyết nhanh để xong công việc vô hình chung bạn bị tress lúc nào không hay, tối về bạn xả tress bằng việc xem các phim hài làm bạn sảng khoái và nhanh chóng xả tress hiệu quả

Sảng khoái tiếng Nhật là gì

Sảng khoái tiếng Nhật là yōkina (陽気な).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng tiếng Nhật về trạng thái, cảm xúc con người.

Urayamashi (羨ましい): Ghen tỵ.

Hazukashi (恥ずかしい): Xấu hổ.

Natsukashii (懐かしい): Nhớ nhung.

Gakkarisuru (がっかりする): Thất vọng.

Bikkirisuru (びっくりする): Giật mình, ngạc nhiên.

Uttorisuru (うっとりする): Mải mê.

Irairasuru (イライラする): Nóng ruột, thiếu kiên nhẫn.

Dokidokisuru (ドキドキする): Hồi hộp, run.

Haraharasuru (はらはらする): Cảm giác sợ.

Wakuwakusuru (わくわくする): Chờ đợi.

Ureshii (嬉しい): Cảm giác vui mừng.

Tanoshii (楽しい): Cảm giác vui vẻ.

Sabishi (寂しい): Cảm giác buồn, cô đơn.

Kanashi (悲しい): Cảm đau thương.

Omoshiroi (面白い): Cảm thấy thú vị.

Ochitsuita (落ち着いた): Điềm tĩnh.

Tsukareru (疲れる): Mệt mỏi.

Mezameru (目覚める): Tỉnh táo.

Douyou (動揺): Bực mình.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/