Sở thú tiếng Nhật là gì

372

Sở thú tiếng Nhật là gì,có rất nhiều lao5i thú được nhốt trong sở thú để cho các cha mẹ dẫn con cái vào những ngày rảnh rỗi để ngắm các con thú đủ loại có trong này, sở thú là nơi thường dành riêng cho các bé có dịp vui chơi vào các ngày cuối tuần vui vẻ bên cha mẹ sau những ngày trong tuần khá mệt mỏi và áp lực với công việc.

Sở thú tiếng Nhật là gì

Sở thú tiếng Nhật là 動物園 (dōbu~tsuen)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám

Từ vựng tiếng Nhật về một số loài động vật:

Tora (虎): Hổ.

Raion (ライオン): Sư tử.

Zō (象): Voi.

Pansā (パンサー): Báo.

Kuma (クマ): Gấu.

Kirin (キリン): Hươu cao cổ.

Monkī (モンキー): Khỉ.

Risu (リス): Sóc.

Kangarū (カンガルー): Kangaroo.

Koara (コアラ): Gấu túi.

Senzankō (センザンコウ): Tê tê.

Kaba (カバ): Hà mã.

Kyameru (キャメル): Lạc đà.

Shika (鹿): Nai.

Kōmori (コウモリ): Dơi.

Neko (ネコ): Mèo.

Inu (犬): Chó.

Nezumi (ネズミ): Chuột.

Buta (豚): Heo.

Niwatori (鶏): Gà.

Usagi (兎): Thỏ.

Hebi (蛇): Rắn.

Kame (亀): Rùa.

Yagyū (野牛): Trâu.

Ushi (牛): Bò.

Wani (鰐): Cá sấu.

Kamereon (カメレオン): Tắc kè hoa.

Īguru (イーグル): Đại bàng.

Dachō (ダチョウ): Đà điểu.

Kujaku (クジャク): Con công.

Ōmu (オウム): Vẹt.

Ai có nhu cầu cần cho thuê trang phục biểu diễn tại tphcm

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/