Sóng điện thoại tiếng Anh là gì

1022

Sóng điện thoại tiếng Anh là gì,bạn đang ở thành thị nhưng bạn không ngờ công việc của mình được điều động đến những nơi hoang vu xa xôi, bạn cũng không hình dung trước 1 sự việc diễn ra hết sức bất ngờ đó là sóng điện thoại của bạn không hoạt động được, bạn đang có việc gấp mà không thực hiện được, công việc bạn bị gián đoạn

Sóng điện thoại tiếng Anh là gì

Sóng điện thoại tiếng Anh là phone signal, phiên âm fəʊn ˈsɪɡ.nəl.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Một số mẫu câu tiếng Anh về chủ đề sóng điện thoại.

It is extremely hard to have phone signal when you go into a cave.

Rất khó để có được sóng điện thoại khi bạn đi vào một cái hang động.

I couldn’t contact Lisa. She probably lost her phone signal.

Tôi không thể liên lạc với Lisa. Có thể cô ấy bị mất sóng điện thoại.

It is compulsory to turn off all phone signals when travel by plane.

Tắt hết tất cả sóng điện thoại là điều bắt buộc khi đi du lịch bằng máy bay.

Phone signal can be harmful according to recent scientific studies.

Sóng điện thoại có thể gây hại theo như các nghiên cứu khoa học gần đây.

If you lose your phone signal, you should try restarting your phone.

Nếu bị mất sóng điện thoại, bạn nên thử khởi động lại điện thoại của mình.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/