Sự riêng tư tiếng Anh là gì

488

Sự riêng tư tiếng Anh là gì,sự riêng tư luôn hiện diện trong mỗi người, ai cũng có nỗi niềm riêng, nếu lúc nhỏ thì có thể vô tư nói tất cả những gì bạn thấy nhưng khi lớn lên thì phải học cách dấu kín những chuyện riêng của mình và chỉ mình bạn biết mà thôi, không chia sẽ cho bất cứ ai thông tin quan trọng về mình

Sự riêng tư tiếng Anh là gì

Sự riêng tư tiếng Anh là privacy, phiên âm là prɪv.ə.si.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ liên quan đến sự riêng tư trong tiếng Anh.

Personally /pɜː.sən.əl.i/: cá nhân.

Freedom /friː.dəm/: sự tự do.

Independent /ˌɪn.dɪˈpen.dənt/: độc lập.

Right /raɪt/: quyền.

Secret /ˈsiː.krət/: bí mật.

Honor /ˈɒn.ər/: danh dự.

Dignity  /ˈdɪɡ.nə.ti/: phẩm giá.

Một số mẫu câu liên quan đến sự riêng tư trong tiếng Anh.

You can close this curtain to give you a little more privacy.

Bạn có thể đóng bức màn này để cho bạn thêm một chút riêng tư.

Names of patients have been changed to protect their privacy.

Tên của bệnh nhân đã được thay đổi để bảo vệ sự riêng tư của họ.

I would appreciate it if you would respect my privacy.

Tôi sẽ đánh giá cao nếu bạn tôn trọng sự riêng tư của tôi.

Famous people often feel uncomfortable when their privacy is invaded by the press.

Những người nổi tiếng thường cảm thấy không thoải mái khi đời tư của họ bị xâm phạm bởi báo chí.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/