Sư trụ trì tiếng Anh là gì? 

1361

Bạn là một người sùng đạo và thích học ngoại ngữ, và bạn đang muốn tìm hiểu về từ vựng liên quan đến Phật giáo, vậy thì chủ đề Sư trụ trì tiếng Anh là gì hôm nay là giành cho bạn đấy.

Bạn có biết sư trụ trì tiếng Anh là gì không? Bài viết hôm nay sẽ giải đáp thắc mắc này của bạn, ngoài ra còn có tập hợp một số từ vựng tiếng Anh thú vị về Phật giáo và một số tôn giáo khác. Cùng bắt đầu nào.

Sư trụ trì tiếng Anh là gì? 

Sư trụ trì tiếng Anh là: Abbot

Phát âm sư trụ trì tiếng Anh là: /ˈæbət/

 Dịch sang tiếng Việt định nghĩa của từ Abbot: ​a man who is the head of an abbey of monks (Sư trụ trì là Một người đứng đầu tu viện của các nhà sư)

Một số từ vựng tiếng Anh về tôn giáo và tín ngưỡng nè

  • The Pope /ðə poʊp/   : Đức Giáo Hoàng
  • Church /tʃɜːrtʃ/  : Nhà thờ
  • Bishop /ˈbɪʃəp/   : Giám mục
  • Cardinal /ˈkɑːrdɪnl/  : Đức Hồng Y
  • Carol /ˈkærəl/  : Thánh ca
  • Christian costumes /ˈkrɪstʃən ˈkɑːstuːm/  : Đạo phục đạo Chúa
  • Christianity /ˌkrɪstiˈænəti/  : Ki tô giáo
  • Christmas /ˈkrɪsməs/  : Lễ Giáng Sinh
  • Church choir /tʃɜːrtʃ ˈkwaɪər/  : Hội Thánh ca
  • Cleanse someone from his sin /klenz ˈsʌmwʌn frəm hɪz sɪn/  : Rửa tội cho ai đó
  • Confession /kənˈfeʃn/  : Sự xin tội
  • Easter /ˈiːstər/  : Lễ Phục Sinh
  • faith = creed = religion /feɪθ/ = /kriːd/ = /rɪˈlɪdʒən/  : Tín ngưỡng
  • God /ɡɑːd/  : Đức Chúa Trời
  • Heaven /ˈhevn/  : Thiên đàng
  • Jesus Christ /ˈdʒiːzəs kraɪst/  : Chúa Giê-Su
  • Pope /pəʊp/: Đức giáo Hoàng.
  • Bishop /ˈbɪʃ.əp/: Giám mục.
  • Church choir /tʃɜːtʃ ˈkwaɪ.ɚ/: Hội thánh ca.
  • Parish /ˈpær.ɪʃ/: Giáo xứ.
  • Christmas /ˈkrɪs.məs/: Lễ Giáng Sinh.
  • Church /tʃɜːtʃ/: Nhà thờ.
  • Priest /priːst/: Linh mục.
  • Christianity /krɪs.tiˈæn.ə.ti/: Ki tô giáo.

Từ vựng tiếng Anh về Phật giáo giành cho bạn

Tiếp theo là một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến Phất giáo, liên quan đến chủ đề “Sư trụ trì tiếng Anh là gì?” hôm nay:

  • Zen Master : Thiền Sư
  • Giảng sư: Buddhism teacher
  • Pháp: the Dharma/Dhamma, the Teaching of the Buddha (the Buddha’s teaching)
  • Tăng: the Sangha / Buddhist community of monks
  • Phật tử: Buddhists / Buddhist followers
  • Đại đức: Venerable
  • Đại đức (Venerable, Ven.): vị Tăng thọ Đại giới (250 giới sau ít nhất 2 năm thọ giời Sa di (10 giới) và tu tập ít nhất 2 năm, tuổi đời ít nhất là 20 tuổi.
  • Thượng tọa/Hòa thượng: Most Venerable
  • Thượng tọa (Most Venerable): Vị Đại đức có tuổi đạo ít nhất là 25 năm (tuổi đời trên 45 tuổi)
  • Hòa thượng (Most Ven): vị Thượng tọa có tuổi đạo ít nhất là 40 năm (tuổi đời trên 60 tuổi)
  • Tăng/Ni: Monk/Nun
  • Tỳ kheo/Tỳ kheo Ni: Bhikkhu / Bhikkhuni: fully ordained monk/nun
  • Sa di/Sa di Ni (sāmaṇera): Novice / Female Novice
  • Ưu bà tắc (upāsaka): Laymen
  • Ưu bà di (upāsikā): Laywomen
  • Cư sĩ: Laypeople / Laity
  • Thầy: Teacher / Master

Các nhà sư trụ trì võ công cao nhất kiếm hiệp Kim Dung

Bonus thêm cho quý bạn đọc các nhà sư có võ công cao cường nhất võ hiệp Kim Dung. Danh sách bao gồm các vị nhà sư mang trong mình võ công của một cao thủ đệ nhất, đứng đầu danh sách là những thiên hạ vô địch, võ công đạt tới cảnh giới đăng phong tạo cực, muốn gì được nấy:

  • Vô danh thần tăng (aka Tảo địa tăng, anh tăng già quét rác)
  • Mộ Dung Bác – Tiêu Viễn Sơn
  • Nhất Đăng (aka Nam Đế Đoàn Trí Hưng)
  • Cưu Ma Trí
  • Không Kiến
  • Phương Chứng (sư trụ trì)
  • Từ Ân
  • Huyền Trừng
  • Khô Vinh

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/