Sữa chua tiếng Trung là gì,theo 1 cuộc thăm dò của nhiều bạn trẻ ngày nay thì món ăn nhanh nào có trong siêu thị nhỏ mà bạn thường mua về ăn thì đứng đầu được nhắc đến đó là sữa chua, 1 món ăn phổ biến cũng từ khá lâu và ăn món sữa chua này, cảm thấy sướng lắm, cảm giác đã đi vào miệng làm bạn muốn ăn hoài trong khi 1 hũ có xíu chứ mấy, cùng tôi dịch sữa chua sang tiếng Trung.
Sữa chua tiếng Trung là gì
Sữa chua tiếng Trung là 酸奶, phiên âm Suānnǎi.
Tên một số món ăn vặt tiếng Trung.
奶茶 /nǎichá/: Trà sữa.
豆浆 /dòujiāng/: Sữa đậu nành.
包子 /bāozi/: Bánh bao.
螺丝粉 /luósī fěn/: Bún ốc.
毛蛋 /máo dàn/: Trứng vịt lộn.
炸糕 /zhà gāo/: Bánh rán.
香蕉饼 /xiāngjiāo bǐng/: Bánh chuối.
汤圆 /tāngyuán/: Bánh trôi, bánh chay.
蟹汤米线 /xiè tāng mǐxiàn/: Bún riêu cua.
汉堡包 /hàn bǎo bāo/: Hamburger.
青椒玉米 /qīng jiāoyùmǐ/: Bắp xào.
糖羹 /táng gēng/: Chè.
>> Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé
nguồn: https://suckhoelamdep.vn/