Tạm ứng lương tiếng Nhật

1385

Tạm ứng lương tiếng Nhật,bạn đang làm việc tại công ty nhưng do tình hình hiện nay khiến bạn lúc nào cũng cần tiền trang trải nên vì thế bạn làm việc cứ mong đến ngày tạm ứng lương, nhiều người khác cũng như bạn, tạm ứng lương 1 phần để sống qua mùa dịch khó khăn này, nếu không có tiền tạm ứng lương thì sẽ còn nhiều người khổ lắm đây.

Tạm ứng lương tiếng Nhật

Tạm ứng lương tiếng Nhật là kariharai kyuuryou 仮払い給料 (かりはらいきゅうりょう).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sắc Ngọc Khang
  2. Sắc Ngọc Khang
  3. Sắc Ngọc Khang
  4. Sắc Ngọc Khang
  5. Sắc Ngọc Khang
  6. Sắc Ngọc Khang

Từ vựng chuyên ngành kế toán bằng tiếng Nhật.

Kyuuryou 給料: Tiền lương.

Maebarai 前払い: Các khoản trả trước.

Temoto genkin 手元現金: Tiền mặt.

Chouki fusai 長期負債: Nợ dài hạn.

Tanki fusai 短期負債: Nợ ngắn hạn.

Mibarai sozei 未払い租税: Thuế phải trả.

Shihonkin 資本金: Vốn góp.

Hikidashi 引き出し: Phần rút vốn.

Jouyo rieki 剰余利益: Lợi nhuận để lại.

Kousei tsumitate-kin 厚生積立金: Quỹ phúc lợi.

Mibrai shouyo-kin 未払い賞与金: Thưởng nhân công.

Jinkenhi 人件費: Chi phí nhân công.

Hanbai-hi 販売費: Chi phí bán hàng.

Shoumouhi 消耗費: Chi tiêu tiêu dùng.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/