Tên các trường đại học ở Việt Nam bằng tiếng Trung là gì

345

Tên các trường đại học ở Việt Nam bằng tiếng Trung là gì,mõi bạn học sinh năm cuối cấp thường chọn cho 1 mình 1 ngành học phù hợp để sau này khi học xong là có thể kiếm ra thu nhập nuôi sống bản thân mình, có nhiều bạn trẻ gần đến ngày hết hạng vẫn chưa chọn ra được trường nào phù hợp vì quá nhiều trường đại học, cũng rất khó xử

Tên các trường đại học ở Việt Nam bằng tiếng Trung là gì

Một số trường đại học ở Việt Nam dịch sang tiếng Trung như: Đại học Hà Nội 河内大学 /hénèi dàxué/

河内百科大学 /hénèi bǎikē dàxué/: Đại học Bách khoa Hà Nội.

国民经济大学 /guómín jīngjì dàxué/: Đại học Kinh tế Quốc dân.

河内医科大学 /hénèi yīkē dàxué/: Đại học Y Hà Nội.

河内工业 /hénèi gōngyè dàxué/: Đại học Công nghiệp Hà Nội.

河内示范大学 /hénèi shìfàn dàxué/: Đại học Sư phạm Hà Nội.

河内建筑大学 /hénèi jiànzhú dàxue/: Đại học Kiến trúc Hà Nội.

国际外交学院 /guójì wàijiāo xuéyuàn/: Học viện Ngoại giao.

财政学院 /cáizhèngxuéyuàn/: Học viện Tài chính.

商贸大学 /shāngmào dàxué/: Đại học Thương mại.

外贸大学 /Wàimào xuéyuàn/: Đại học Ngoại thương.

河内法律大学 /hénèi fǎlǜ dàxué/: Đại học Luật Hà Nội.

河内建设大学 /Hénèi jiànshè dàxué/: Đại học Xây dựng Hà Nội.

河内自然资源与环境大学 / hénèi zìrán zīyuán yǔ huánjìng dàxué/: Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.

西贡国家大学 /xīgòng guójiā dàxué/: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.

胡志明市经济大学 /húzhìmíng shì jīngjì dàxué/: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh.

银行学院 /yínháng xuéyuàn/: Học viện Ngân hàng.

宣传-报纸分院 /xuānchuán-bàozhǐ fēnyuàn/: Học viện Báo chí và Tuyên truyền.

文朗大学 /wénlǎng dàxué/: Đại học Văn Lang.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/