Thạch rau câu tiếng Trung là gì

1414

Thạch rau câu tiếng Trung là gì,món ăn tráng miệng này mà hỏi ngay tại thời điểm sau khi ăn cơm xong thì hầu như ai cũng thích ăn thạch rau câu, vì giúp thơm răng miệng của bạn và mang lại phút giây thư giãn giúp cho hệ tiêu hóa đường ruột lúc nào cũng tốt và ăn thạch rau câu ở mức độ vừa phải giúp ích cho sức khỏe của bạn rất nhiều

Thạch rau câu tiếng Trung là gì

Thạch rau câu (果冻)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề thạch rau câu.

明胶箔 (míngjiāo bó): Lá gelatin.

绿茶粉 (lǜchá fěn): Bột trà xanh.

精制糖 (jīngzhìtáng): Đường tinh chế, đường tinh luyện.

测量 (cèliáng): Đo, đong.

融化 (rónghuà): Tan, hòa tan.

倒 (dào): Rót, đổ.

搅拌 (jiǎobàn): Quấy, trộn, khuấy.

切片 (qiēpiàn): Thái thành miếng.

方盘 (fāng pán): Khay vuông.

圆盘 (yuán pán): Khay tròn.

捣碎器 (dǎo suì qì): Máy xay sinh tố.

饼模 (bǐng mó): Khuôn làm bánh.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/