Thất bại tiếng Nhật là gì,bạn luôn cho mình là sẽ làm tốt được mọi thứ, bạn suy nghĩ bạn có thể kiếm nhiều tiền trong tương lai nhờ vào sự cố gắng của mình nhưng đó chỉ là suy nghĩ nông cạn để đạt tới thành công còi đòi hỏi nhiều yếu tố lắm, còn có thêm phần may mắn hiện diện nữa, thất bại là cái trước mắt ai nhìn vào cũng thấy chỉ có bạn là không nhận ra
Thất bại tiếng Nhật là gì
Thất bại tiếng Nhật là 失敗 (しっぱい).
Chắc chắn bạn chưa xem:
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến 失敗:
決裂(けつれつ): Tan vỡ
失う(うしなう): Thất lạc
し損じる(しそんじる): Làm hỏng
倒れる(たおれる): Phá sản
負ける(まける): Đầu hàng
破れる(やぶれる): Bị đánh bại
大敗(たいはい): Đại thất bại
Ví dụ:
大敗にがっくりする.
Đau khổ vì thất bại nặng nề.
専門家でも, 時に失敗する場合もある.
Ngay cả chuyên gia cũng có khi thất bại.
仕事の中の軽はずみは失敗になる.
Hấp tấp trong công việc sẽ dẫn đến thất bại.
努力のかいもなく, 失敗した.
nguồn: https://suckhoelamdep.vn/