Thiên tai tiếng Nhật là gì

315

Thiên tai tiếng Nhật là gì, không ai nói trước được điều gì cả, thiên tai luôn ở quanh ta, chỉ là chúng ta không biết được khi nào chúng kéo đến mà thôi, con người luôn có biện pháp phòng ngừa khá tốt nhưng cũng không làm gì được điển hình Trung Quốc nước siêu cường đang gánh chịu thiên tai tàn khốc.

Thiên tai tiếng Nhật là gì

Thiên tai tiếng Nhật là 天災 cách đọc là てんさい phiên âm romaji là tensai.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám

Một số từ vựng liên quan đến thiên tai:

地震 じしん (jishin): động đất

津波 つなみ (tsunami): sóng thần

台風 たいふう(taifuu): bão

大雨 おおあめ (ooame): mưa to

洪水 こうずい (kouzui): lũ lụt

雪崩 なだれ (nadare): tuyết lỡ

干ばつ かんばつ (kanbatsu): hạn hán

竜巻 たつまき (tatsumaki): lốc xoáy, vòi ròng

吹雪 ふぶき (fubuki): bão tuyết

氷雨 ひさめ (hisame): mưa đá

山火事 やまかじ (yamakaji): cháy rừng

堤防決壊 ていぼうけっかい (teiboukekkai): vỡ đê

Các ví dụ liên quan đến thiên tai:

いつ 天災 が 起こるか 分からない。

いつ てんさい が おこるか わからない。

Chúng ta không biết khi nào thiên tai sẽ xảy ra.

竜巻 が 町に 接近した。

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/