Thời gian thu hồi vốn tiếng anh là gì

885

Thời gian thu hồi vốn hay còn gọi là thời gian hoàn vốn là thời gian cần thiết để thu lại số tiền đã sử dụng trong một khoản đầu tư hoặc để đạt đến điểm hòa vốn. Chẳng hạn như khoản đầu tư 1000 đô la được thực hiện vào đầu năm 1 đã trả lại 500 đô la vào cuối năm 1 và năm 2 tương ứng sẽ có thời gian hoàn vốn hai năm. Vậy thời gian thu hồi vốn tiếng anh là gì? bài viết này chúng tôi sẽ giải đáp cho bạn.

Thời gian thu hồi vốn tiếng anh là gì

Thời gian thu hồi vốn tiếng anh là “Payback period”

Hướng dẫn cách tính thời gian hoàn vốn

Khi nhận định, tính toán thời gian hoàn vốn của 1 dự án, chúng ta thường thấy có 2 trường hợp:

Trường hợp 1. Thu nhập do đầu tư đem đến bằng nhau theo những năm

Công thức tính thời gian hoàn vốn như sau:

“Thời gian hoàn vốn = Vốn đầu tư ban đầu : Thu nhập ròng 1 năm”

Trong đó

Thu nhập ròng 1 năm = Khấu hao 1 năm + Lợi nhuận sau thuế 1 năm

Trường hợp 2. Thu nhập do khoản đầu tư mang lại không bằng nhau theo những năm

Bước 1. nắm rõ ràng ngân lưu ròng (lợi nhuận ròng) của từng năm = doanh thu từng năm – khoản chi từng năm

Bước 2 xác định ngân lưu ròng tích lũy theo từng năm = Vốn đầu tư ban đầu (số âm) + ngân lưu ròng từng năm

Trong thời điểm ngân lưu ròng tích lũy = 0 là thời điểm hòa vốn.

Thời gian hoàn vốn = Thời gian từ khi dự án bắt đầu đầu tư cho tới thời điểm hòa vốn.

Từ vựng tiếng Anh chủ đề kinh doanh

  • director: giám đốc
  • customer: khách hàng
  • businesswoman: nữ doanh nhân                  
  • businessman: doanh nhân                                                            
  • seller: người bán
  • buyer: người mua               
  • manager: nhà quản lý
  • supervisor: giám sát viên
  • representative: người đại diện
  • staff: nhân viên
  • associate: đồng nghiệp (=co-worker)
  • senior accounts clerk: kế toán trưởng
  • management: sự quản lý
  • price: giá cả   
  • payment: hình thức thanh toán                                 
  • foreign market: thị trường ngoài nước                      
  • wholesaler: cửa hàng bán sỉ                                  
  • outlet: cửa hàng bán lẻ                                           
  • headquarters: trụ sở chính                              
  • affiliate: công ty liên kết                                     
  • the board of directors: ban giám đốc           
  • market economy: kinh tế thị trường               
  • earnest money: tiền đặt cọc                  

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/