Thư giãn tiếng anh là gì?,cuộc sống mà đôi lúc bạn cũng có nhiều tâm sự buồn, những lúc thật sự buồn như vậy ngó qua ngó lại chẳng thấy ai bên cạnh mình, bạn buồn và chạnh lòng không tức nhiên là có rồi, điều đó thật là tội tệ vậy bạn phải làm gì để cuộc đời thêm vui tươi thêm hay là cứ buồn mãi vậy, thì chắc chắn tùy mỗi người sẽ có cách thư giãn khác nhau rồi, cùng dịch từ thư giãn sang tiếng anh nhé.
Thư giãn tiếng anh là gì?
Thư giãn tiếng Anh là relax, phiên âm là rɪˈlæks
Chắc chắn bạn chưa xem:
- cho thuê cổ trang tphcm
- cho thuê cổ trang tphcm
- cho thuê cổ trang
- cần thuê sườn xám
- cho thuê cổ trang
Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến thư giãn.
Sometimes it feels so good to just sit by yourself, relax and not talk to anyone.
Đôi khi cảm thấy thật tuyệt khi chỉ ngồi một mình, thư giãn và không nói chuyện với bất cứ ai.
Sometimes the most productive thing you can do is relax.
Đôi khi điều hiệu quả nhất bạn có thể làm là thư giãn.
Stop worrying so much, be happy. Relax and enjoy life.
Đừng lo lắng quá, hãy hạnh phúc. Thư giãn và tận hưởng cuộc sống.
Your calm mind is the ultimate weapon against your challenges. So relax.
Tâm trí bình tĩnh của bạn là vũ khí tối thượng chống lại những thách thức của bạn. Vì thế hãy thư giãn.
Relax and calm your mind. Forget about yourself and follow your opponent’s movement.
Thư giãn và bình tĩnh tâm trí của bạn. Hãy quên đi bản thân và dõi theo từng bước của đối thủ của bạn.
The time to relax is when you don’t have time for it.
Thời gian để thư giãn là khi bạn không có thời gian cho nó.
When the mind is allowed to relax, inspiration often follows.
Khi tâm trí được phép thư giãn, cảm hứng thường theo sau.
Relax, take a deep breath. Everything will be fine.
Thư giãn, hít thở sâu. Mọi thứ sẽ ổn thôi.
nguồn: https://suckhoelamdep.vn/