Thu mua tiếng Anh là gì? Từ vừng về buôn bán dành cho bạn

794

Thu mua tiếng Anh là gì? Một số từ vựng tiếng Anh về mua bán, kinh doanh sẽ được chia sẻ với bạn trong bài viết ngày hôm nay, cùng bắt đầu tìm hiểu nhé.

Thu mua tiếng Anh là gì? Bạn đã từng đứng ra kinh doanh một mặt hàng gì chưa? Hay đơn giản bạn đi thu mua, gom những đơn hàng nhỏ lại rồi mua và bán để ăn lợi nhuận dựa vào phần chênh lệch đó. Hãy cùng học tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh qua bài viết ngày hôm nay bạn nhé.

Thu mua tiếng Anh là gì?

Thu mua tiếng Anh là: Purchase

Thu mua tiếng Anh là: /ˈpɜːrtʃəs/

Định nghĩa và dịch nghĩa từ thu mua tiếng Anh như sau: ​to buy something (động từ: diễn tả hành động thu mua một cái gì đó)

Ngoài ra từ mua trong tiếng Anh còn được thể hiện bằng từ buy

Từ vựng về kinh doanh cho bạn nào học tiếng Anh

  • head/run a firm/department/team -> chỉ đạo/vận hành một hãng/bộ phận/nhóm
  • make/secure/win/block a deal -> tạo/bảo vệ/thắng được/chặn một thỏa thuận
  • expand/grow/build the business -> mở rộng/phát triển/xây dựng việc kinh doanh
  • boost/increase investment  – đẩy mạnh/tăng cường sự đầu tư
  • spending/sales/turnover/earnings/exports – chi tiêu/doanh thu/thu nhập/hàng xuất khẩu
  • trade/ sales /profitability -> mua bán /doanh thu/sự thuận lợi
  • increase/expand production/output/ -> tăng cường/mở rộng sản xuất/sản lượngboost/maximize production -> đẩy mạnh/tối đa hóa sản xuất
  • productivity/efficiency/income/revenue/profit -> năng suất/hiệu quả/thu nhập/doanh thu/lợi nhuận

Thêm một số từ vựng chuyên ngành sale

– On sale everywhere (n): đang bán khắp mọi nơi

– Outright sale (n): Bán bao, sự bán mão

– Bargain sale (n): Bán có trả giá, sự bán hóa đơn, sự bán hạ giá

– Bear sale (n): Bán khống (bán trước khi có hàng để giao

– Cash sale (n): Bán lấy tiền mặt

– Cash-on-delivery (n): Bán lấy tiền khi giao hàng

– Remnant sales (n): Hàng bán hạ giá, hàng bán xon

– Retail sales (n): Hàng bán lẻ

– Sale book (n): Sổ bán, sổ xuất

– Sale by aution (n): Bán đấu giá

– Sales deparment (n): Bộ phận thương vụ (công ty, xí nghiệp)

– Putting up for sale (n): Đưa ra bán

– Ready sale (n): Bán nhanh, sự bán đắt hàng

– Amicable sale (n): Thuận mua vừa bán

Bạn hiểu thế nào về thu mua hàng hóa

Mua sắm là hoạt động kinh doanh trong đó doanh nghiệp thu được sản phẩm, dịch vụ từ thị trường cung ứng với những điều kiện nhất định làm nguồn lực của doanh nghiệp nhằm đảm bảo cho hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp phát triển bình thường. Thu mua là hoạt động kinh doanh mà các cá nhân, đơn vị có được sản phẩm, dịch vụ từ thị trường cung ứng làm nguồn lực của mình trong những điều kiện nhất định để đáp ứng nhu cầu của bản thân hoặc để đảm bảo sự phát triển bình thường của hoạt động sản xuất kinh doanh.

Mua sắm là rất quan trọng đối với các hoạt động của một công ty. Ở các công ty sản xuất, hơn 60% giá thành sản phẩm đến từ các bộ phận và nguyên vật liệu thuê ngoài, ở các công ty bán buôn và bán lẻ, lượng hàng tồn kho thuê ngoài còn cao hơn. Người đảm nhận trách nhiệm thu mua là nhân viên thực hiện các nhiệm vụ thu mua trong công ty, nhiệm vụ của họ có 3 điều đáng chú ý: cung ứng nguyên vật liệu, kiểm soát mức tồn kho và kiểm soát chi phí. Công việc thu mua nếu làm tốt sẽ đóng một vai trò quan trọng trong việc giảm chi phí kinh doanh.

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/