Thuốc giải rượu tiếng Hàn là gì

647

Thuốc giải rượu tiếng Hàn là gì,bạn không phải là người thích uống rượu nhưng do công việc bắt buộc bạn phải ra đời ra xã hội giao tiếp với họ, để sau này bạn sẽ có lợi từ họ và được họ giúp đỡ và chiếu cố, chẳng may bạn rất mệt vì đêm qua uống quá nhiều nay không đi lại được thì thuốc giải rượu sẽ giúp bạn mau chóng khôi phục sức khỏe chỉ sau vài tiếng đồng hồ

Thuốc giải rượu tiếng Hàn là gì

Thuốc giải rượu tiếng Hàn là 숙취소해음료 (sugchwisohaeeumlyu).

Một số từ vựng tiếng Hàn về các loại bia, rượu, nước giải khát thường thấy ở Hàn Quốc.

맥주 (megju): Bia.

생맥주 (sengmegju): Bia hơi.

하이네켄 맥주 (haieneken): Bia Heineken.

술 (sul): Rượu.

위스키 (whiski): Rượu whiskey.

포도주 (podoju): Rượu vang.

과실주 (gwasilju): Rượu hoa quả.

양주 (yangju): Rượu Tây.

소주 (soju): Rượu soju.

보드카 (bodka): Rượu vốt ca.

샴페인 (syangpenin): Rượu sâm panh.

음료수 (umryosu): Nước giải khát.

광천수 (kwangchonsu): Nước khoáng.

세븐업 (sebeunob): Seven up.

펩시 (pebsi): Pepsi.

콜라 (kola): Cocacola.

우롱차 (ulongcha): Trà ô long.

물 (mul): Nước.

녹차 (nogcha): Trà xanh .

레몬 주스: Nước chanh.

차 (cha): Trà.

홍차 (hongcha): Hồng trà.

코코아 (kokoa): Nước cacao.

냉수 (nengsu): Nước lạnh.

온수 (onus): Nước nóng.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/