Tiết canh tiếng Nhật là gì

732

Tiết canh tiếng Nhật là gì,bạn là dân miền nam, chắc có món ăn này bạn không thể không biết, không biết bạn có từng ăn hay chưa, bề ngoài nhìn khá ghê nhưng khi ăn vào thì ngon đấy, đó là món tiết canh làm từ máu gà, vịt, nhưng ngày nay khoa học chứng minh món ăn này chứa nhiều sáng gây hại cho con người và khuyến cáo không nên ăn

Tiết canh tiếng Nhật là gì

Tiết canh tiếng Nhật là punrin (プリン).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Một số tên món ăn đặc trưng Việt Nam bằng tiếng Nhật:

Butaniku (豚肉, ぶたにく): Thịt lợn.

Gyūniku (牛肉, ぎゅうにく): Thịt bò.

Kōnbīfu (コンビーフ): Thịt bò muối.

Furaidochikin (フライドチキン): Gà rán.

Ushi hikiniku (牛ひき肉, うしひきにく): Thịt bò xay.

Ushi hikiniku no karē (牛ひき肉のカレー, うしひきにくのカレー): Cà ri thịt bò xay.

Rōsuto (ロースト): Thịt quay.

Nigikana (煮魚, にざかな): Cá kho.

Bunbōfue (ブンボーフエ): Bún bò Huế.

Bainseo (バインセオ): Bánh xèo.

Mushitori (蒸し鶏, むしとり): Gà hấp.

Ebifurai (エビフライ): Tôm chiên.

Komutamu (コムタム): Cơm tấm.

Adeharumaki (あげはるまき): Chả giò.

Namaharumaki (なまはるまき): Gỏi.

Harumaki (春巻き, はるまき): Phở cuốn.

Bankuton (バン クオン): Bánh cuốn.

Fō (フォー): Phở.

Bainmī (バインミー): Bánh mỳ.

Bunchā (ブンチャー): Bún chả.

Baindākua (バインダークア): Bánh đa cua.

Bundau (ブンダウ): Bún đậu.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/