Tôi chưa ăn tiếng Anh

405

Tôi chưa ăn tiếng Anh, dạo này mỗi ngày tôi đi làm sáng tôi không ăn 1 chút gì do tôi hay thức đêm sáng dậy thì quá mệt với đi trễ giờ suốt nên tôi không có thời gian để ăn và trong công việc lúc nào tôi cũng khá mệt mỏi, chắc do tôi chưa ăn nên lúc nào tôi cũng không tập trung làm việc, tôi cứ bị phân tán và mong đến trưa thật nhanh để tôi ăn trưa, dịch với tôi từ tôi chưa ăn sang tiếng anh

Tôi chưa ăn tiếng Anh

Tôi chưa ăn tiếng Anh là i have not eaten,

Một số từ vựng, mẫu câu tiếng Anh liên quan đến đồ ăn.

Appetizer /ˈæp.ə.taɪ.zər/: Món khai vị.

Dessert /dɪˈzɜːt/: Món tráng miệng.

Rare /reər/: Tái.

Medium /ˈmiː.di.əm/: Vừa.

Pork /pɔːk/: Thịt lợn.

Beef /biːf/: Thịt bò.

Bacon /ˈbeɪ.kən/: Thịt xông khói.

Fish /fɪʃ/: Cá.

Noodles /ˈnuː.dəl/: Mỳ ống.

Fried rice /fraɪd raɪs/: Cơm chiên.

Sauce /sɔːs/: Xốt.

Soup /suːp/: Súp.

Sausage /ˈsɔːsɪdʒ/: Xúc xích.

Hot pot /hɑːt pɑːt/: Lẩu.

Roasted food /roʊstɪd fuːd/: Đồ quay.

Grilled food /ɡrɪl fuːd/: Đồ nướng.

Fried food /fraɪd fuːd/: Đồ chiên.

Saute /soʊˈteɪ/: Đồ xào, áp chảo.

Stew /stuː/: Đồ hầm, canh.

Steam food /stiːm fuːd/: Đồ hấp.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/