Trầm cảm tiếng Nhật là gì

500

Trầm cảm tiếng Nhật là gì,khi bạn tiếp nhận 1 công việc mới và bạn làm suôn sẻ được hơn 2 năm thì mọi chuyện dần thay đổi theo tình huống xấu, bạn cảm thấy khá ngột ngạt và không còn hứng thú với công việc, mỗi lần về nhà bạn có cảm giác trầm cảm rất lạ nhiều lúc sáng dậy không muốn đi làm 1 chút nào, cùng tôi nhìn lại và dịch trầm cảm sang tiếng Nhật để tìm cách học dễ nhất.

Trầm cảm tiếng Nhật là gì

Trầm cảm tiếng Nhật là utsubyō (うつ病)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. trang phục cổ trang
  2. trang phục cổ trang
  3. trang phục cổ trang
  4. trang phục cổ trang
  5. hello sức khỏe

Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến dấu hiệu trầm cảm.

Yokuutsu (抑鬱): Cảm giác ức chế.

Mukiryoku (無気力): Không có sinh khí.

Fuankan (不安感): Cảm giác bất an.

Aseri (焦り): Nôn nóng.

Fumin (不眠): Mất ngủ.

Hiroukan (疲労感): Cảm giác mệt mỏi.

Shokuyoku fushin (食欲不振): Không có cảm giác thèm ăn.

Yaruki ga denai (やる気が出ない): Mất động lực làm mọi việc.

Shinteki gaishou (心的外傷): Chấn thương tâm lý.

Tenkan (癲癇): Động kinh.

Seishinbyou (精神病): Thần kinh.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/