Trích xuất tiếng Anh là gì? Định nghĩa từ “Trích xuất” trong tiếng Anh

860

Trích xuất tiếng Anh là gì? Định nghĩa của trích xuất trong tiếng Anh và từ vựng liên quan tất cả đều có trong chủ đề ngày hôm nay, cùng nhau bắt đầu nhé.

Bạn đã từng viết một báo cáo thực tập hay làm một chuyên đề tốt nghiệp, khi muốn dẫn lời của một tác giả hoặc một cuốn sách nào đó, sau đoạn nội dung dẫn vào, bạn sẽ chú thích rằng trích dẫn tư:”…” – đó là một dạng của trích xuất. Vậy Trích xuất tiếng Anh là gì? Cùng tìm hiểu câu trả lời qua bài viết sau đây.

Trích xuất tiếng Anh là gì? 

Trích xuất tiếng Anh là: Extract

Phát âm từ trích xuất tiếng Anh là: /ˈekstrækt/ 

Định nghĩa từ “Trích xuất” trong tiếng Anh

Đầu tiên Extract có thể hiểu như là là một danh từ: extract (from something) a short passage from a book, piece of music, etc. that gives you an idea of what the whole thing is like (trích xuất (từ một cái gì đó) một đoạn văn ngắn từ một cuốn sách, bản nhạc, v.v. cho bạn ý tưởng về toàn bộ sự việc là như thế nào)

Ví dụ như: The following extract is taken from his new post (Phần trích sau được trích từ bài viết mới của anh ấy)

Nghĩa thứ hai của từ Extract: a substance that has been obtained from something else using a particular process (một chất thu được từ một thứ khác bằng một quy trình cụ thể) – định nghĩa này từ extract mang nghĩa nghiêng nhiều hơn về “chiết xuất”

Ví dụ cho định nghĩa này như sau: body cream containing natural plant extracts (kem dưỡng thể có chiết xuất từ thực vật tự nhiên)

Dòng họ nhà từ Extract

Họ hàng của một từ là dạng cơ sở của một từ cộng với các dạng suy luận và dạng bắt nguồn của nó được tạo ra với các hậu tố và tiền tố cộng với các từ ghép của nó, có nghĩa là tất cả các từ có nguồn gốc từ nguyên chung, một số từ mà ngay cả người bản ngữ cũng không nhận ra là có liên quan

“Word Family” của từ Extract:

  • extra- prefix: tiền tố phụ
  • extracorporeal adjective: tính từ ngoài cơ thể
  • extract noun: trích xuất danh từ
  • extract verb: trích động từ
  • extraction noun: danh từ chiết xuất

Một số từ vựng liên quan dành cho bạn

Vì việc trích xuất hay trích dẫn phần lớn và phổ biến nhất là trong lĩnh vực viết, hành văn. Bởi vì ai cũng bắt nguồn hoặc lấy cảm hứng tìm một điều gì đó, không ai trên đời này có thể tự mình suy nghĩ ra tất cả được.

Literary genre Thể loại văn học
Verse form Dạng câu
Genre Thể loại
Paradigmatic Thuộc về mô thức
Limerick Limerick
Literature Văn chương
Literary Văn chương
Folktale Truyện dân gian
Free verse Thơ tự do
Unrhymed Không được nói
Emotive Cảm xúc
Literary criticism Phê bình văn học
Poetry Thơ phú
Epistolary Biên thơ
Epic Sử thi
Literary study Nghiên cứu văn học
Pentameter Tham số
Theatrical performance Hiệu suất sân khấu
Drama Kịch
Rhyme Vần điệu
Prose Văn xuôi
Prescriptive Mô tả
Canonical Kinh điển
Fiction Viễn tưởng
Alliteration Phép điệp âm
Nonfiction Phi hư cấu
Artwork Tác phẩm nghệ thuật
Verse Thơ
Prosody Ưu tú
Syllable Âm tiết
Epic poem Thơ sử thi
Science fiction Khoa học viễn tưởng
Iambic Iambic
Poetic Thơ mộng
Aristotle Aristotle
Naturalism Chủ nghĩa tự nhiên
Novel Cuốn tiểu thuyết
Essay Tiểu luận
Metric Số liệu
Rhyming Vần điệu
Satire Châm biếm

Trên đây là một số từ vựng chuyên về nghề viết và ngành viết để các bạn tham khảo. Nếu bạn có phát hiện những sai sót trong bài viết hoặc có bất kỳ đóng góp nào cho nội dung trên đây, xin vui lòng để lại ở phần bình luận nhé. Chúc bạn đọc sức khỏe và thành công.

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/