Triệu chứng tiếng Anh là gì

420

Triệu chứng tiếng Anh là gì,bạn đang lâm vào tình trạng khốn khổ khi mới hơn 30, bạn thấy sức khỏe mình khá tốt dù bạn chưa từng đi khám sức khỏe định kỳ, bạn ỷ y vào sức đề kháng của bạn vì vậy giờ đây bạn bắt đầu có triệu chứng của bệnh hiếm, ban đầu bạn không tin bạn mắc bệnh nhưng khi triệu chứng xuất hiện thường xuyên bắt buộc bạn phải tin và đi khám

Triệu chứng tiếng Anh là gì

Triệu chứng tiếng Anh là symptom, phiên âm ˈsɪmptəm

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến triệu chứng.

Allergy /ˈælərdʒi/: Dị ứng.

Bandage /ˈbændɪdʒ/: Băng bó.

Fever /ˈfivər/: Cơn sốt.

Sick /sɪk/: Bệnh.

Cough /kɒf/: Ho.

Sore throat /sɔː ˈθrəʊt/: Viêm họng.

Stomachache /ˈstʌməkeɪk/: Đau bụng.

Mẫu câu tiếng Anh về triệu chứng.

He’s complaining of all the usual flu symptoms such as a high temperature, headache.

Anh ta phàn nàn về tất cả các triệu chứng cúm thông thường như nhiệt độ cao, đau đầu.

The first symptom of the disease is a very high temperature.

Triệu chứng đầu tiên của bệnh là nhiệt độ rất cao.

Muscle aches and fever are symptoms of the flu.

Đau cơ và sốt là triệu chứng của bệnh cúm.

Tiredness, loss of appetite and sleeping problems are all classic symptoms of depression.

Mệt mỏi, chán ăn và khó ngủ là những triệu chứng kinh điển của trầm cảm.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/