Trong nháy mắt tiếng Nhật là gì?

326

Trong nháy mắt tiếng Nhật là gì?,có những công việc nếu bạn đam mê thì chắc là bạn sẽ làm rất say sưa và làm rất nhanh còn bạn không thích thì bạn sẽ làm rất chậm đó là hiển nhiên, khi có đam mê thì trong nháy mắt việc gì bạn cũng làm 1 cách hoàn hảo và ai cũng thấy rõ năng lực của bạn trong công việc bạn mới làm

Trong nháy mắt tiếng Nhật là gì?

Trong nháy mắt (瞬く間: matatakuma)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê cổ trang

あっという間に (attoiu mani) cũng có nghĩa là trong nháy mắt.

Ví dụ về từ trong nháy mắt:

一日があっという間に過ぎちゃった。

Tsuitachi ga attoiumani sugi chatta.

(Nhoắng cái đã hết một ngày rồi).

その髪型が瞬く間に若者の間に広まった。

Sono kamigata ga matatakumani wakamono no ma ni hiromatta.

(Kiểu tóc này đã nhanh chóng lan rộng trong giới trẻ).

飛行機は瞬く間に見えなくなった。

Hikōki wa matatakumani mienaku natta.

(Chiếc máy bay biến mất trong chớp mắt).

あの頭のいい男の子は瞬く間のこんなに難しい宿題を全部完成した。

Ano atamanoī otokonoko wa matatakuma no kon’nani muzukashī shukudai o zenbu kansei shita.

(Thằng bé thông minh đó trong nháy mắt đã làm hết bài tập khó).

瞬く間に彼女は家を掃除し終えた。

Matatakumani kanojo wa ie o sōji shi oeta.

(Nháy mắt một cái là cô ta đã lau nhà xong).

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/