Từ viết tắt trong xuất nhập khẩu

483

Từ viết tắt trong xuất nhập khẩu,bạn đang muốn sau khi mình học cấp 3 xong sẽ thi vào trường có ngành xuất nhập khẩu, ngành này là 1 trong các ngành khó và việc từ vựng tiếng anh liên quan xuất nhập khẩu nhiều vô kể, nếu bạn mới học qua cảm thấy chưa quen vì có quá nhiều từ chuyên môn khó học nhưng học lâu dần sẽ nhanh chóng thích nghi, cùng dịch với chúng tôi các từ viết tắt trong xuất nhập khẩu nhé.

Từ viết tắt trong xuất nhập khẩu.

Bill of Lading (B/L):  Vận đơn đường biển.

Carriage and Insurance paid (CIP): Cước phí và bảo hiểm trả tới khi vận chuyển hàng hóa.

Airway Bill (AWB): vận đơn hàng không.

Bill of exchange (BE): hối phiếu.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang giá rẻ
  2. cho thuê cổ trang giá rẻ
  3. cho thuê cổ trang rẻ
  4. cần thuê cổ trang giá rẻ
  5. cho thuê cổ trang giá rẻ

Cash on Delivery (COD): phương thức giao hàng nhận tiền ngay.

Combined Transport Operator (CTO): người kinh doanh vận tải đa phương thức.

Container Freight Service (CFS): phí gom, chia hàng lẻ.

Container yard (CY): bãi container tại cảng biển.

Cost, Insurance and Freight (CIF): tiền hàng, bảo hiểm và cước phí cần có.

Delivered Duty Paid (DDP): giao hàng đã nộp thuế.

Destination Delivery Charge (DDC): phí giao hàng tại cảng đến.

Ex Work (EXW): giao hàng tại xưởng.

Forwarder’s Cargo Receipt (FCR): vận đơn của người giao nhận.

Free Carrier (FCA): giao hàng cho người chuyên chở.

International Chamber of Commercial (ICC): phòng thương mại quốc tế.

Less than container Load (LCL): phương pháp gửi hàng lẻ bằng container.

Letter of Credit (L/C): thư tín dụng.

Report on Receipt of cargos (ROROC): biên bản kế toán nhận hàng.

Purchase Order (P/O): đơn đặt hàng.

International Commercial Terms (Incoterms): điều kiện thương mại quốc tế.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/