Tục ngữ tiếng Hàn là gì

516

Tục ngữ tiếng Hàn là gì,những câu tục ngữ luôn hiện diện trong trí nhớ của các bạn trẻ ai đã từng trải qua những năm tháng ngồi trên ghế nhà trường, những câu tục ngữ cũng dạy cho mỗi chúng ta được nhiều điều trong cách hành xử giữa người với người trong xã hội và cách đối nhân xử thể không phải đâu cũng dạy chúng ta được

Tục ngữ tiếng Hàn là gì

Tục ngữ tiếng Hàn là 속담 (sogdam).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp
  6. Sức khỏe làm đẹp

Những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến tục ngữ.

속담 사전 (sogdam sajeon): Từ điển tục ngữ.

격언 (gyeog-eon): Châm ngôn.

명언 (myeong-eon): Danh ngôn.

교훈 (gyohun): Lời giáo huấn.

금언 (geum-eon): Cách ngôn, tục ngữ.

관용구 (gwan-yong-gu): Thành ngữ.

Những tục ngữ tiếng Hàn thông dụng.

믿는 도끼에 발등에 찍힌다.

Midneun dokkie baldeung-e jjighinda.

Nuôi ong tay áo.

호랑이 제 말하면 온다.

Holang-i je malhamyeon onda.

Nhắc tào tháo, tào tháo tới.

병 주고 약 준다.

Byeong jugo yag junda.

Vừa đấm vừa xoa.

티끌 모아 태산.

Tikkeul moa taesan.

Góp gió thành bão.

하늘의 별 따기.

Haneul-ui byeol ttagi.

Khó như hái sao trên trời.

소 잃고 외양간 고친다.

So ilhgo oeyang-gan gochinda.

Mất bò mới lo làm chuồng.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/