Văn phòng tiếng Hàn là gì

338

Văn phòng tiếng Hàn là gì,muốn 1 công ty ngày càng phát triển thì việc mở 1 văn phòng theo hướng chuyên nghiệp là điều hợp lý vì chỉ như thế mới thu hút nhân tài vào làm được mới có khả năng phát huy tốt và giúp tình hình công ty ngày càng đi lên, văn phòng nếu phong thủy tốt sẽ mang lại nhiều lợi ích trong tương lai

Văn phòng tiếng Hàn là gì

Văn phòng tiếng Hàn là 사무실 (samusil),

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sắc Ngọc Khang
  2. Sắc Ngọc Khang
  3. Sắc Ngọc Khang
  4. Sắc Ngọc Khang
  5. Sắc Ngọc Khang
  6. Sắc Ngọc Khang

Từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng trong văn phòng.

복사기 (buksagi): Máy phô tô.

프린터 잉크 (pheurintheo ingkheu): Mực máy in.

프린터 (pheurintheo): Máy in.

팩스 (phaekseu): Máy fax.

스캐너 (seukhaeneo): Máy scan.

분쇠기 (bunsoegi): Máy hủy tài liệu.

가위 (gauy): Kéo.

각도기 (gaktogi): Thước đo góc.

게시판 (gesiphan): Bảng.

다이어리 (taieori): Sổ nhật kí.

달력 (talryeok): Lịch.

도장 (toajang): Con dấu.

도화지 (tohwaji): Giấy vẽ.

디스크 (diseukheu): Đĩa.

딱풀 (ttakphul): Keo dán khô.

마분지 (mabunji): Giấy bìa.

만년필 (mannyeonphil): Bút máy.

메모지 (memoji): Giấy nhớ.

백지 (baekji): Giấy trắng.

복사물 (buksamul): Giấy phô tô.

봉투 (bongthu): Phong bì.

압정 (apjeong): Đinh ghim.

이화지 (ihwaji): Giấy in.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/