Vôi răng tiếng anh là gì

970

Vôi răng hay còn gọi là cao răng, chúng xuất hiện trong miệng của chúng ta do các thức ăn thừa hành ngày bám vào không được làm sạch dẫn đến các mảng bám vào chân răng. Vậy vôi răng tiếng anh là gì cùng chúng tôi hiểu và bổ sung thêm nhiều từ vựng bổ ích khác nhé!

Vôi răng là gì

Khi chúng ta ăn trong quá trình ăn nhai, vụn thức ăn còn sót và bám vào răng lại không được làm sạch, kết hợp với xác vi khuẩn và tạo thành những mảng bám trên bề mặt răng. Ban đầu những mảng bám này tương đối mềm. Sau đó sẽ bị vôi hóa do tồn tại lâu ngày trong miệng có chứa muối vô cơ của nước bọt và cặn mềm.

Những mảng bám bị vôi hóa này được gọi là vôi răng, chúng bám chắc vào bề mặt răng hoặc nơi tiếp giáp giữa chân răng và nướu. Vôi răng còn được biết đến với tên gọi khác là cao răng. Dựa vào mức độ nặng nhẹ mà người ta chia cao răng thành hai loại:

  • Cao răng thường: Loại cao răng có màu vàng nhạt, bám chắc vào răng.
  • Cao răng huyết thanh: Khi cao răng thường không được loại bỏ sớm sẽ gây ra tình trạng viêm nhiễm.

Vôi răng tiếng anh là gì

Vôi răng tiếng anh là “Tartar”

Từ vựng tiếng Anh về răng

  • ache: đau nhức
  • adult teeth: răng người lớn
  • Amalgam: trám răng bằng amalgam
  • Assistant: phụ tá
  • baby teeth: răng trẻ em
  • bacteria: vi khuẩn
  • bands: nẹp
  • bicuspid: răng hai mấu, răng trước hàm
  • bite: cắn
  • braces: niềng răng
  • bridge: cầu
  • brush: bàn chải đánh răng
  • Canine: răng nanh
  • Caps: chụp răng
  • Caries: lỗ sâu răng
  • Cavity: lỗ hổng
  • Cement: men răng
  • Crown: mũ chụp răng
  • Decay: sâu răng
  • Dental: nha khoa
  • dental school: học nha khoa
  • dentist: nha sĩ
  • dentures: răng giả
  • drill: máy khoan răng
  • Enamel: men
  • Endodontics: nội nha
  • false teeth: răng giả
  • fear: sợ hãi
  • Gargle: nước súc miệng
  • Gingivitis: sưng nướu răng
  • Gold: vàng
  • Hygiene: vệ sinh răng miệng
  • Implant: cấy ghép
  • Incision: đường mổ
  • Incisor: răng cưa
  • toothache: đau răng
  • toothbrush: bàn chải đánh răng
  • toothpaste: kem đánh răng
  • toothpick: tăm xỉa răng

Tác hại của vôi răng 

Một lớp vôi răng đặc trên răng của bạn có thể xuất hiện đáng chú ý. Cầu vôi răng cũng có thể dẫn đến những tình trạng và tác hại tới sức khỏe như sau:

Chứng hôi miệng: Mảng bám và cao răng tích tụ cũng có thể khiến hơi thở của bạn có mùi. Đây là một tình trạng được gọi là chứng hôi miệng .

Viêm lợi: Nướu của bạn có thể bị đỏ hoặc bị viêm. Đầu tiên, bạn có thể nhận thấy điều này khi bạn bị chảy máu khi đánh răng hoặc dùng chỉ nha khoa. Nếu không được điều trị, nó có thể tiến triển thành một dạng bệnh nướu răng nghiêm trọng hơn được gọi là viêm nha chu .

Tụt nướu: Tụt nướu cũng là một loại bệnh nha chu. Nướu của bạn có thể bắt đầu tụt khỏi răng, để lộ nhiều răng hơn và tạo điều kiện cho vi khuẩn len lỏi vào các khoảng trống giữa nướu và răng.

Sâu răng: Cao răng tích tụ trên răng có thể che chắn vi khuẩn từ bàn chải đánh răng của bạn. Mảng bám và cao răng cũng có thể gây ra các lỗ nhỏ hình thành trên men răng của bạn, tạo điều kiện cho vi khuẩn và axit ngấm xuống răng và gây ra sâu răng.

Mất răng: Nếu vôi răng không được điều trị, nó có thể gây ra các bệnh về nướu, cuối cùng có thể dẫn đến mất một hoặc nhiều răng.

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/