Xấu hổ là gì trong tiếng Nhật

408

Xấu hổ là gì trong tiếng Nhật,bạn có 1 việc mà trong lòng bạn luôn day dứt mãi không thôi, đó là bạn cảm thấy vô cùng xấu hổ vì trước đây bạn có từng ngờ vực nghi ngờ 1 người bạn làm điều không tốt đối với bạn, bạn nói những lời nói nặng nề làm cho 2 người không còn bao giờ nói chuyện với nhau nữa, 1 thời gian sau bạn nghĩ lại và cảm thấy mình thật đáng xấu hổ

Xấu hổ là gì trong tiếng Nhật

Xấu hổ trong tiếng Nhật là 恥ずかしい cách đọc là はずかしいphiên âm romaji hazukasi.

Một số đồng nghĩa về xấu hổ trong tiếng Nhật:

赤恥 (あかはじ): xấu hổ.

内気 (うちき): sự xấu hổ.

顔負け (かおまけ): xấu hổ.

汗顔 (かんがん): xấu hổ.

はにかむ: xấu hổ.

かおからひがでる: làm xấu hổ.

きまり悪い (きまりわるい): xấu hổ.

もっともない: đáng xấu hổ.

Một số mẫu câu:

(人)に赤恥をかかせる。

(hito ni akahaji o kakaseru)

Làm cho ai đó xấu hổ.

人を顔負けさせる。

(hito o kaomakesaseru)

Làm cho ai xấu hổ.

カレンは内気すぎて自分の中に秘めた気持ちを説明できなかった。

(karen wa uchikisugite jibun no naka ni himetakimochi o hatsumeidekinakatta)

Karen quá xấu hổ để có thể bộc lộ tình cảm từ tận đáy lòng của mình.

つい馬鹿なことを言ってとても恥ずかしかった。

(tsui baka na koto o itte totemo hazukashikatta)

Vì lỡ nói những điều ngu ngốc nên cảm thấy rất xấu hổ.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/