Xấu hổ tiếng Trung là gì

510

Xấu hổ tiếng Trung là gì, bạn đã phạm 1 sai lầm trong quá khứ và bạn mặc cảm với sai lầm đó, vì dụ khi còn đi học bạn đã theo bạn bè xấu và làm những chuyện có lỗi với ba mẹ bạn hay ông bà, bạn ăn cắp vặt và bị bắt khi phải mời cha mẹ lên để xin cho bạn được về và bạn nhớ mãi ngày hôm ấy và chắc là sẽ không bao giờ bạn quan giây phút xấu hổ ấy.

Xấu hổ tiếng Trung là gì

Xấu hổ tiếng Trung là hai xiu (害羞).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Collagen là gì
  2. Collagen là gì
  3. Collagen là gì
  4. Collagen là gì
  5. Collagen là gì
  6. Collagen là gì
  7. Collagen là gì

Một số từ tiếng Trung đồng nghĩa với xấu hổ.

怕羞 (pàxiū): Xấu hổ, mắc cỡ, e thẹn.

羞涩 (xiūsè): Bẽn lẽn, ngại ngùng.

扭捏 (xiǔniē): Ngại ngùng, thiếu tự tin.

害臊 (hàisào): Rụt rè, bẽn lẽn.

含羞 (hánxiū): Nhút nhát, mắc cỡ.

畏羞 (wèi xiū): Nhút nhát, rụt rè.

Một số từ tiếng Trung trái nghĩa với xấu hổ.

大方 (dàfāng): Hào phóng, độ lượng.

热情 (rèqíng): Nhiệt tình.

豪爽 (háoshuǎng): Táo bạo

豪迈 (háomài): Hào hùng.

豪放 (háofàng): Phóng khoáng.

Một số mẫu câu tiếng Trung về xấu hổ.

她是第一次当众讲话, 有些害羞.

Tā shì dì yī cì dāngzhòng jiǎnghuà, yǒuxiē hàixiū.

Đây là lần đầu tiên cô ấy nói chuyện trước đám đông, nên có phần thẹn thùng.

你平时很老练,怎么这会儿倒害起羞来了?

Nǐ píngshí hěn lǎoliàn, zěnme zhè huì er dào hài qǐ xiū láile?

Thường ngày anh rất dày dạn, sao lần này lại ngượng ngùng thế?

我为自己的落后感到害羞.

Wǒ wèi zìjǐ de luòhòu gǎndào hàixiū.

Tôi lấy làm hổ thẹn về sự lạc hậu của mình.

这个姑娘很害羞.

Zhège gūniáng hěn hàixiū.

Cô gái này hay thẹn thùng lắm.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/