Xe hơi trong tiếng Nhật

354

Xe hơi trong tiếng Nhật,bạn đang muốn lên đời khi bao năm bạn đã đi xe 2 bánh quen quá rồi, bạn đã tích cóp được trong nhiều năm và bạn có ý định mua ngay xe hơi mà không cần suy nghĩ gì nhiều vì khi bạn làm ra nhiều tiền thì việc sống để hưởng thụ thì là điều tốt và có xe hơi che năng che mưa thì còn gì bằng

Xe hơi trong tiếng Nhật

Xe hơi trong tiếng Nhật là kuruma (車、くるま), タクシー (takushii), 自動車 (jidousha).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Collagen là gì
  2. Collagen là gì
  3. Collagen là gì
  4. Collagen là gì

Từ vựng tiếng Nhật về các bộ phận xe hơi:

フロントガラス (furonto garasu): Kính chắn gió.

ワイパー (waipaa): Cần gạt nước.

ボンネット(bonnetto): Nắp thùng xe.

ライト (raito): Đèn pha.

バックミラー (bakkumiraa): Gương chiếu hậu trong.

サイドミラー (saidomiraa): Gương chiếu hậu hai bên (phía ngoài).

トランク (toranku): Cốp xe.

タイヤ ( taiya): Lốp xe.

車輪 (しゃりん, sharin): Bánh xe.

スペアタイヤ (supea taiya): Bánh xe dự phòng.

カーナビ (kaanabi) : Hệ thống định vị.

ハンドル (handoru): Vô lăng.

運転席(うんてんせき, unten seki): Chỗ ngồi của người lái xe.

助手席(じょしゅせき, jyosyu seki): Ghế hành khách.

キー (kii): Chìa khóa xe.

ナンバープレート (nanbaa pureeto): Biển số.

ドヤ (doya): Cửa.

ブレーキ (bureeki): Phanh.

ワインカー (wainkaa): Đèn xi nhan.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/