Xét nghiệm máu tiếng Nhật là gì

582

Xét nghiệm máu tiếng Nhật là gì,bạn đang đi làm mà không hiểu dạo này làm sao mà thấy cơ thể bạn lúc nào cũng mệt mỏi và tái xanh, nhiều người hỏi thăm bạn thì cũng không biết nguyên do không biết mình có mắc bệnh gì không, trong khi mùa covid chưa có dấu hiệu giảm thuyên giảm thì làm sao đi khám bệnh và xét nghiệm máu để tìm hiểu nguyên do đây

Xét nghiệm máu tiếng Nhật là gì

Xét nghiệm máu tiếng Nhật là Ketsueki kensa (血液検査),

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Xét nghiệm máu có thể được thực hiện để tìm các dấu hiệu bệnh hoặc các tác nhân gây bệnh.

Kiểm tra kháng thể hoặc các dấu hiệu của khối u hoặc để đánh giá hiệu quả của các phương pháp điều trị.

Xét nghiệm máu cũng được sử dụng trong kiểm tra ma túy để phát hiện lạm dụng thuốc.

Xét nghiệm máu có hai loại.

Xét nghiệm công thức máu toàn phần (CBC).

Hay còn gọi là xét nghiệm máu tổng quát có thể giúp phát hiện các bệnh về máu và các rối loạn, chẳng hạn như thiếu máu, nhiễm trùng, vấn đề đông máu, ung thư máu và rối loạn hệ miễn dịch.

Xét nghiệm này đo lường nhiều phần khác nhau của máu.

Xét nghiệm sinh hóa máu.

Bao gồm xét nghiệm đường huyết, canxi và điện giải, cũng như xét nghiệm máu để đo chức năng thận.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến xét nghiệm máu.

血液 (ketsueki): Máu.

赤血球 (sekkekkyuu): Hồng cầu.

白血球 (hakkekkyuu): Bạch cầu.

血圧 (ketsuatsu): Huyết áp.

ミリメートルエイチジー (mirime-torueichiji): MmHg.

注射 (chuusha): Tiêm.

はり (hari): Cây kim.

ウイルス感染 (uirusu kansen): Nhiễm virus.

悪性腫瘍 (kusei shuyou): U ác tính.

良性腫瘍 (ryousei shuyou): U lành tính.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/