Xuất hàng tiếng Trung là gì

205

Xuất hàng tiếng Trung là gì, hàng hóa bạn đang kinh doanh nếu để công ty phát triển theo chiều hướng đi lên là mang lại nhiều doanh thu về cho công ty thì việc xuất hàng trong đó bao gồm nhiều sản phẩm nhanh chóng đến tay người tiêu dùng càng sớm càng tốt, xuất hàng thường xuyên là cầu nối giúp bạn mang lại thành công hơn.

Xuất hàng tiếng Trung là gì

Xuất hàng tiếng Trung là 出口商品 (chūkǒu shāngpǐn).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám

Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến xuất hàng.

承担责任 (chéngdān zérèn): Chịu trách nhiệm.

订单(dìngdān): Đơn đặt hàng.

舱单 (cāng dān): Bảng kê khai hàng hóa.

交货地点 (jiāo huò dìdiǎn): Địa điểm giao hàng.

支付方式 (zhīfù fāngshì): Phương thức chi trả.

发票 (fāpiào): Hóa đơn.

货物原产地证明书 (huòwù yuán chǎndì zhèngmíng shū): Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa.

用集装箱装运 (yòng jízhuāngxiāng zhuāngyùn): Cho hàng vào container.

高风险货物 (gāo fēngxiǎn huòwù): Các lô hàng có độ rủi ro cao.

折扣 (zhékòu): Chiết khấu.

品质证明书 (pǐnzhí zhèngmíng shū): Chứng nhận chất lượng.

Ai có nhu cầu cần cho thuê trang phục biểu diễn tại tphcm

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/