Yếu sinh lý tiếng Trung là gì

449

Yếu sinh lý tiếng Trung là gì,bạn là trụ cột gia đình bạn hãy trả lời bản thân trong chuyện gia đình bạn có bao giờ yếu sinh lý không, tùy người đàn ông việc yếu sinh lý có hay không thì tùy cơ địa mỗi người, yếu sinh lý khiến hạnh phúc gia đình giảm lại, trong việc chăn gối với chồng nếu không giữ lửa thường xuyên thì sẽ rất dễ tan vỡ.

Yếu sinh lý tiếng Trung là gì

Yếu sinh lý tiếng Trung là 性功能障碍 (Xìng gōngnéng zhàng’ài).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám

Một số từ vựng về chủ đề quan hệ tình dục và sinh sản bằng tiếng Trung:

催情 药 (Cuīqíng yào): Thuốc kích dục.

做爱 (Zuò’ài): Làm tình.

避孕 套 (Bìyùn tào): Bao cao su.

避孕 药 (Bìyùn yào): Thuốc tránh thai.

卵子 (Luǎnzǐ): Trứng.

精子 (Jīngzǐ): Tinh trùng.

月经 (Yuèjīng): Kinh nguyệt.

例假 (Lìjià): Ngày có kinh.

子宫 (Zǐgōng): Tử cung, dạ con.

鸡巴 (Jībā): Cách gọi tục của bộ phận sinh dục nam.

接吻 (Jiēwěn): Hôn.

打洞,崩锅,打炮 (Dǎdòng, bēng guō, dǎpào): Quan hệ tình dục.

得病 (Débìng): Mắc bệnh.

怀孕 (Huáiyùn): Có thai, có bầu.

疼 (Téng): Đau.

姿势 (Zīshì): Tư thế.

不 孕 不 育 (Bù yùn bù yù): Vô sinh.

子宫 内 避孕 器 (Zǐgōng nèi bìyùn qì): Đặt vòng tránh thai.

人流,打胎 (Rénliú, dǎtāi): Nạo thai, phá thai.

流产 (Liúchǎn): Đẻ non, sảy thai.

生 孩子 (Shēng háizi): Sinh con, sinh em bé.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/