Thói quen tiếng Hàn là gì,bất kỳ ai trong giai đoạn đã thành người lớn và có hiểu biết tính cách đã dần định hình nên ai cũng có thói quen cho riêng mình, có những thói quen tốt và những thói quen vô cùng xấu, để thay đổi thói quen khi bạn đã lớn không hề dễ, bạn muốn tập bỏ đi mà đôi khi bạn lại quên và thế là được vài hôm đâu lại vào đấy
Thói quen tiếng Hàn là gì
Thói quen tiếng Hàn là 습관 /seub-kwan/,
Chắc chắn bạn chưa xem:
습관 (seub-gwan): Thói quen
버릇 (beo-leus): Thói quen xấu
제대로 자다 (je-dae-lo ja-da): Ngủ đúng giờ
운동하다 (un-dong-ha-da): Tập thể dục
이를 닦다 (i-leul dakk-da): Đánh răng
요리하다 (yo-li-ha-da): Nấu ăn
다리를 떨다 (da-li-leul tteo-lda): Rung chân
욕을 하다 (yog-eul ha-da): Chửi thề
늦게을 자다 (neuj-ge-eul ja-da): Ngủ muộn
밤새다 (bam-sae-da): Thức đêm
노름하다 (no-leum-ha-da): Đánh bạc
손틉들 깨물다 (son-teub-deul kkae-mul-da): Cắn móng tay
다리를 꼬다 (da-li-leul kko-da): Bắt chéo chân
잔소리를 하다 (jan-so-li-leul ha-da): Cằn nhằn
Một số câu tiếng Hàn về thói quen:
늦게을 자는 나쁜 습관이다.
(neuj-ge-eul ja-neun na-ppeun seub-gwan-i-da)
Ngủ muộn là một thói quen xấu.
여가 시간에는 책을 보는 습관을 들이는 것이 좋다.
(yeo-ga si-gan-e-neun chaeg-eul bo-neun seub-gwan-eul deul-i-neun geos-i joh-da)
Thật tốt nếu bạn tập thói quen đọc sách trong thời gian rảnh rỗi.
그는 말을 할 때 거짓말을 보태는 습관이 있으니 적당히 새겨들어라.
(geu-neun mal-eul hal ttae geo-jis-mal-eul bo-tae-neun seub-gwan-i iss-eu-ni jeog-dang-hi sae-gyeo-deul-eo-la)
Anh ấy có thói quen thêm lời nói dối khi nói, hãy nói có chừng mực.
어릴 때부터 바르게 양치질하는 습관을 들여야 건강한 치아를 유지할 수 있다.
(eo-lil ttae-bu-teo ba-leu-ge yang-chi-jil-ha-neun seub-gwan-eul deul-yeo-ya geon-gang-han chi-a-leul yu-ji-hal su iss-da)
Bạn có thể giữ cho răng khỏe mạnh bằng cách tập thói quen đánh răng ngay từ khi còn nhỏ.
nguồn: https://suckhoelamdep.vn/