Lớp 11 tiếng Anh là gì? Bạn có nhớ bạn học năm lớp 11 lúc bao nhiêu tuổi không? Cùng đến với chủ đề hôm nay để học tiếng Anh và có thêm nhiều kiến thức thú vị nè.
Bạn có ấn tượng gì ở những năm tháng học cấp 3 không nào? Năm học nào là đáng nhớ nhất đói với bạn? Cùng đến với chủ đề hôm nay: “Lớp 11 tiếng Anh là gì?” để học ngoại ngữ tìm hiểu những điều thú vị ở thơi học sinh bạn nhé.
Nội dung chính
Lớp 11 tiếng Anh là gì?
Lớp 11 tiếng Anh là: Grade 11
Phát âm từ lớp 11 tiếng Anh là: /ɡreɪd ɪˈlevn/
Định nghĩa và dịch nghĩa từ Grade trong tiếng Anh là:
- a mark given in an exam or for a piece of school work. (một điểm được đưa ra trong một kỳ thi hoặc cho một phần bài tập ở trường.
Ví dụ: Oh my god, 96,69% per cent of students achieved Grade C or above. (Ôi trời, 96,69% học sinh đạt điểm C trở lên.)
- one of the levels in a school with children of similar age. (một trong những cấp độ trong trường học có trẻ em cùng tuổi)
Ví dụ: Son Tung is in (the) second grade. (Sơn Tùng đang học lớp hai.)
- the quality of a particular product or material. (chất lượng của một sản phẩm hoặc vật liệu cụ thể)
Ví dụ: Almost the materials used were of the highest grade. (Hầu hết các vật liệu được sử dụng là loại cao cấp nhất.)
Lớp 11 và từ vựng tiếng Anh nè
Đã tìm hiểu xong Lớp 11 tiếng Anh là gì rồi thì hãy cùng đến với những từ vựng liên quan đến lớp 11 bạn nhé:
attraction (n) | sự thu hút |
be based on (exp) | dựa vào |
benefit (n) | lợi ích |
calm (a) | điềm tĩnh |
caring (a) | chu đáo ,quan tâm |
change (n,v) | (sự) thay đổi |
changeable (a) | có thể thay đổi |
chilli (n) | ớt |
close (a) | gần gũi, thân thiết |
condition (n) | điều kiện |
constancy (n) | sự kiên định |
constant (a) | kiên định |
crooked (a) | cong |
customs officer (n) | nhân viên hải quan |
delighted (a) | vui mừng |
enthusiasm (n) | lòng nhiệt tình |
exist (v) | tồn tại |
feature (n) | đặc điểm |
forehead (n) | trán |
generous (a) | rộng rãi, rộng lượng |
get out of (v) | ra khỏi (xe) |
give-and-take (n) | sự nhường nhịn |
good-looking (a) | dễ nhìn |
good-natured (a) | tốt bụng |
gossip (v) | ngồi lê đôi mách |
height (n) | chiều cao |
helpful (a) | giúp đỡ, giúp ích |
honest (a) | trung thực |
hospitable (a) | hiếu khách |
humorous (a) | hài hước |
in common (exp) | chung |
incapable (of) (a) | không thể |
influence (v) | ảnh hưởng |
insist on (v) | khăng khăng |
jam (n) | mứt |
joke (n,v) | (lời) nói đùa |
journalist (n) | phóng viên |
joy (n) | niềm vui |
jump (v) | nhảy |
last (v) | kéo lài |
lasting (a) | lâu bền |
lifelong (a) | suốt đời |
like (n) | sở thích |
Lớp 11 nên làm gì để vào đại học ở mỹ?
Lớp 11 trung học phổ thông của Mỹ là năm quan trọng nhất trong sự nghiệp trung học của học sinh. Du học trung học Mỹ trong hồ sơ trung học phổ thông Hoa Kỳ.
Sau khi trở thành học sinh lớp 11, học sinh phải tham gia kỳ thi PSAT. Nói chung, kỳ thi PSAT chỉ được tổ chức mỗi năm một lần vào tháng 10, và bạn phải đăng ký để tham gia kỳ thi. Mặc dù bài kiểm tra PSAT không phải được thực hiện bởi tất cả mọi người như bài kiểm tra SAT, những học sinh đạt điểm cao trong bài kiểm tra PSAT có thể giành được Học bổng khen thưởng Quốc gia. Vì bài thi PSAT được thiết kế dựa trên bài thi SAT, điểm số của bài thi có thể giúp học sinh hiểu được trình độ tiếng Anh của mình để chuẩn bị tốt hơn cho bài thi SAT. Ngoài ra, bài thi PSAT cũng cho phép học sinh tích lũy kinh nghiệm thực hành trong các kỳ thi quốc gia có giới hạn thời gian.
Nếu điểm PSAT cao, nhiều trường đại học tốt sẽ gửi thư mời sinh viên nộp hồ sơ vào trường của họ. Nếu học sinh đánh dấu vào tùy chọn “Quan tâm đến Chương trình hè của Hiệp hội Telluride”, học sinh đạt điểm cao cũng có thể nhận được lời mời tham gia trại hè.
Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/